I. KHÁI NIỆM MUỐICâu hỏi: Cho biết các muối Na3PO4, MgCl2, CaCO3, CuSO4, KNO3tương ứng với...

Câu hỏi:

I. KHÁI NIỆM MUỐI

Câu hỏi: Cho biết các muối Na3PO4, MgCl2, CaCO3, CuSO4, KNO3 tương ứng với axit nào trong số các acid sau HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3, H2CO3.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Hưng
Cách làm:

1. Xác định số oxi của nguyên tố có trong muối:
- Na3PO4: Na có số oxi là +1, PO4 có số oxi là -3.
- MgCl2: Mg có số oxi là +2, Cl có số oxi là -1.
- CaCO3: Ca có số oxi là +2, CO3 có số oxi là -2.
- CuSO4: Cu có số oxi là +2, SO4 có số oxi là -2.
- KNO3: K có số oxi là +1, NO3 có số oxi là -1.

2. So sánh số oxi của nguyên tố với axit tương ứng:
- HCl: Cl có số oxi là -1.
- H2SO4: S có số oxi là +6.
- H3PO4: P có số oxi là +5.
- HNO3: N có số oxi là +5.
- H2CO3: C có số oxi là +4.

3. Xác định axit tương ứng với muối:
- Na3PO4: Tương ứng với H3PO4.
- MgCl2: Tương ứng với HCl.
- CaCO3: Tương ứng với H2CO3.
- CuSO4: Tương ứng với H2SO4.
- KNO3: Tương ứng với HNO3.

Câu trả lời:
- Na3PO4 tương ứng với axit H3PO4.
- MgCl2 tương ứng với axit HCl.
- CaCO3 tương ứng với axit H2CO3.
- CuSO4 tương ứng với axit H2SO4.
- KNO3 tương ứng với axit HNO3.
Bình luận (5)

Nông thanh chuyền

Muối KNO3 còn có thể tương ứng với axit HNO2 trong điều kiện đặc biệt.

Trả lời.

mắm mai

Muối KNO3 tương ứng với axit HNO3.

Trả lời.

trang

Muối CuSO4 tương ứng với axit H2SO4.

Trả lời.

Thu Trang

Muối CaCO3 tương ứng với axit H2CO3.

Trả lời.

hai hau

Muối MgCl2 tương ứng với axit HCl.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.08413 sec| 2214.375 kb