I/ Chọn từ phát âm khác A. watched B. Danced C. Walked D. Stopped
A. Aheat B. Insteat C. Seatbelt D. Bread
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- 11. The blue dress is more expensive than the yellow dress → The yellow dress...
- hãy viết lại câu sau theo chỉ dẫn John is a more careful writer than Peter \(\rightarrow\) John writes
- Mình sắp thi cuối kì 2 rồi, sau khi nghỉ 30/4 khoảng 4 ngày thì mình...
- Hãy chọn đáp án đúng để trả lời những câu hỏi dưới đây. I am Thinh. My family has four members: my father, my mother,...
- Dịch nghĩa hộ m câu này Black pink in your area
- My hobby is football, I started playing football 4 years ago. I share my hobby with my family, sometimes my neighbors...
- Rewrite the following sentences in active form. 1. The results of the final exam will be announced in two more...
- chuyển sang câu bị động : they will build a new school next year
Câu hỏi Lớp 7
- Đổi ra phân số a)0,(6) b)1,(12) Đổi ra phân số a)1,1(4) b)1,12(3)
- Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu nói về chủ đề tự do(không được quá 8 câu)
- Tìm chữ số tận cùng của 7^2000 giúp mình với - cảm ơn trc :3
- 1. We must be quick. There’s …………time left. A. little B. few C. much D. more 2. He made the soup by...
- Câu 1: Từ ghép chính phụ là gì? Cho ví dụ Từ ghép đẳng lập là gì? Cho ví dụ Giúp mik với mik sẽ tick cho...
- Cho tam giác ABC có Â=70° góc B =60° .Tính góc C ( gy : kẻ đường thẳng đi qua C//AB
- nêu những đặc diểm cơ bản để nhận biết một số giống gà sau: gà ri, gà hồ, gà lơ go,...
- Câu 5. (3,0 điểm) Vẽ xay khác góc bẹt. Trên tia Ax lấy điểm B, trên tia Ay lấy điểm C sao cho AB = AC Tia phân giác của...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để chọn từ phát âm khác nhau, chúng ta cần lắng nghe cẩn thận âm thanh của từng từ và xác định từ nào phát âm khác biệt so với các từ còn lại.1. watched - /wɒtʃt/ 2. danced - /dɑːnst/3. walked - /wɔːkt/4. stopped - /stɒpt/Từ còn lại: watched, danced, walkedTừ phát âm khác biệt: stoppedCâu trả lời cho câu hỏi là: D. Stopped2. Aheat - /eɪt/ Insteat - /ɪnˈstiːt/ Seatbelt - /ˈsiːt.belt/ Bread - /bred/Từ còn lại: Aheat, Insteat, SeatbeltTừ phát âm khác biệt: BreadCâu trả lời cho câu hỏi là: D. Bread
In the word 'walked', the phonic /ɔ/ is not the same with 'watched' and 'danced'. In the word 'aheat', the phonic /ə/ is not the same with 'insteat' and 'seatbelt'. In 'stopped', the phonic /t/ is not the same with 'bread'.
stopped has /t/, bread has /d/
aheat has /ə/, insteat has /s/, seatbelt has /i:/
watched has /ɔ/ phonic, danced has /d/, walked has /ɛ/