What do you have for dinner?
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 4
- Where are you now? Nghĩa là gì và đáp án là gì?
- Would you like some milk ? Có nghĩa là gì ? Trả lời nhanh cho mình nhé các bạn.
- See you tomorrow là gì❓❓❓
- 1. They're expecting us. They would be very disappointed if we ....... will not do not come did not...
- Dịch hộ mk bài hát này nhé cảm ơn: Would you like some fish? ...
- What day is it today? A.It's monday B. monday C.they're monday
- I. Circle the odd-one-out. There is one example. / Khoanh tròn từ khác loại. 0. A. old B. short C. teacher D....
- 1HOW----- do you go cycling to the countryside ? once a week 2there are ------ months in a year 3 how many...
Câu hỏi Lớp 4
- Lan có tất cả 54 nhãn vở.Trong dịp sinh nhật hoa,Lan đã tặng cho hoa 1 phần 3 nhãn vở đó. Sau đó Lan cho em Hoa 1...
- Sức mạnh của tình yêu thương Một cậu bé đang đùa nghịch với một đống cát ở trên sân. Đang chơi, cậu bỗng nhìn thấy một...
- Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước.Lần thứ nhất chảy được 2/5 bể, lần thứ hai chảy thêm 1/3...
- Ai cho acc free fire ko cho tớ đi tớ tick cho
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Đọc câu hỏi "What do you have for dinner?" và nắm rõ nghĩa của câu hỏi.2. Xác định câu trả lời dựa trên thông tin mà bạn biết về bữa tối của mình.3. Viết câu trả lời cho câu hỏi theo cấu trúc ngữ pháp đúng.Ví dụ câu trả lời:1. I have rice, vegetables, and grilled chicken for dinner.2. For dinner, I usually have soup and bread.3. I'm having pasta with tomato sauce for dinner tonight.4. My mom cooked steamed fish and rice for dinner.
I have vegetable stir-fry with tofu for dinner.
I have grilled fish and rice for dinner.
I have spaghetti with meatballs for dinner.
I have grilled chicken and vegetables for dinner.