cho các chất :
KCl;CuSO4;FeCl3;Ba(OH)2;Fe(OH)3;Fe3O4;CuO;SO3;CO
phân loại và gọi tên các chất trên
(phân loại oxit;bazơ;axit;muối)
Chào các Bạn, mình cá rằng ở đây có người biết câu trả lời cho câu hỏi của mình, có ai không nhỉ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- Cho các oxit :CO2 , P2O5, Al2O3, CuO a) Chúng được tạo nên từ các đơn chất nào b)...
- C ho Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thì xảy ra phản ứng hoá học theo sơ đồ sau:...
- cân bằng phương trình Fe + HCl → FeCl2 + H2 Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 CuO + H2SO4 →...
- Khi cho 5,6g CaO vào dung dịch H2SO4 a) Lập pthh của phản ứng b) Tính khối lượng muối CaSO4 thu được c)...
- Nhiệt phân 66,2g Pb(NO3)2 thu được 55,4 chất rắn . tính hiệu suất phản ứng biết Pb(NO3)2 dược nhiệt...
- Câu 33: Tính khối lượng Al2O3 biết số mol Al có trong hợp chất là 0,6 mol? a. 30,6 gam b....
- câu 1: viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất...
- Biết Ba có hoá trị II , và gốc SO4 hoá II. Vậy công thức hoá học của hợp...
Câu hỏi Lớp 8
- công tắc điện được mắc như thế nào
- e. “Are you enjoying yourself?”, he asked. f. “How are you?”, he said. (asked) g....
- 1. Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000-2015 (Đơn vị: tỷ USD) Năm 2000 2...
- Tại sao khi nấu nước ta lại phải đun ở đáy ấm và không nên đun ở miệng ấm
- Giải thích tại sao khi cọ sát thanh thủy tinh vào vải lụa thì thanh thủy tinh nhiễm điện...
- Nếu thấy sao băng em sẽ ước điều gì? Vì sao lại ước nguyện điều đó. Hãy trả lời trong đoạn...
- phân tích đa thức thành nhân tử x2+7x+6
- Vẽ sơ đồ khối và trình bày nguyên lí hoạt động của mạch điện điều khiển sử dụng...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để phân loại và đặt tên các chất trên, ta cần nhận biết tính chất của từng chất trong danh sách.1. KCl: Muối (Kali clorua)2. CuSO4: Muối (Đồng(II) sunfat)3. FeCl3: Muối (Sắt(III) clorua)4. Ba(OH)2: Bazơ (Bari hidroxit)5. Fe(OH)3: Bazơ (Sắt(III) hidroxit)6. Fe3O4: Oxít (Sắt(II,III) oxit)7. CuO: Oxít (Đồng(II) oxit)8. SO3: Oxit (Lưu huỳnh trioxit)9. CO: Oxit (Carbon monoxit)Vậy phân loại và gọi tên các chất trên:- KCl: Muối (Kali clorua)- CuSO4: Muối (Đồng(II) sunfat)- FeCl3: Muối (Sắt(III) clorua)- Ba(OH)2: Bazơ (Bari hidroxit)- Fe(OH)3: Bazơ (Sắt(III) hidroxit)- Fe3O4: Oxít (Sắt(II,III) oxit)- CuO: Oxít (Đồng(II) oxit)- SO3: Oxít (Lưu huỳnh trioxit)- CO: Oxít (Carbon monoxit)
6. Fe3O4: phân loại là oxit.
5. Fe(OH)3: phân loại là bazơ.
4. Ba(OH)2: phân loại là bazơ.
3. FeCl3: phân loại là muối.