Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Bài 2 : Em h ãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau ?
N2O5, SiO2, FeO, Fe2O3, , KHSO4, NaHS, KHS, Ca(H2PO4)2, CaHPO4, Pb(NO3)2
H2CO3, H2SiO3, , Li2O, CuO, Mn2O7 NaHSO4
Al(OH)3, Zn(OH)2, CuCl2, CuSO4, Fe3O4, , MgO, H2SO3, H2SO4, , CaO, K2O ,BaO, NaOH, LiOH, KOH, Ba(OH)2, CuS, MgSO4, Na2S, K2S, HgS, Ca3(PO4)2, Fe(OH)3, Pb(OH)2, Cu(OH)2, AgOH
CaCO3, CaSO3, Na2CO3, , CO2, SO3, P2O5, N2O3, MnO, Na2O, Al(NO3)3, KNO3, Al2(SO4)3, FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Ba3(PO4)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Na2SO4, BaSO4, CrO, SO2 ,Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeS, Cu(NO3)2, AlCl3,, AgCl, AgBr, NaBr, NaCl, NaI, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, NaHCO3, KHCO3,
HF, HCl, HBr, H2S, H3PO4, HNO2, HNO3,
Chào mọi người, mình đang bí bài này quá. Ai có thể giải thích giúp mình với ạ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- a. Al + H2SO4...
- Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ? A. NaOH, HCl, Mg(OH) 2...
- Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của hiđro với các chất: O 2 , Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 ,...
- Có 3 lọ, mỗi lọ chứa một trong các khí: O2; H2, CO2. Trình bày cách...
- Viết PTHH cho nhwungx chuyển đổi hóa học sau Cu <-> CuO->CuCl2 <-> Cu(OH)2 -> CuO Mũi...
- Phân loại và đọc tên các oxit sau: K2O, CuO, Cr2O3, SO2,CO2, Fe2O3,Fe3O4,Hg2O, PbO, N2O5,...
- Tính chất vật lý , tính chất hóa học của oxi,hiđro
- Có 6,5g Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng a) Viết phương trình phản ứng b) thể tích của chất khí thoát ra ở đktc...
Câu hỏi Lớp 8
- Question I: Choose the word or phrase which best completes each sentence by choosing the letter A, B, C or D next...
- Tính xác xuất hiện đồng mặt S 40 Lần tung xuất hiện 22 lần mặt N 15 Lần tung có 10 lần...
- Viết một đoạn văn ngắn nghị luận về đúc tính tự lập
- công lao của hoàng hoa thám với khởi nghĩa yên thế
- B1: Khi nhiều thân sĩ yêu nước khắp Bắc, Trung Kì cũng bị đày ra Côn Đảo, Phan Châu Trinh đã ném một mảnh giấy vào...
- II. Complete the tips about Vietnamese table manners by filling in each blank with “should” or...
- Điền từ thích hợp vào chỗ trống: In 1973, when the tiger appeared to (0)______ facing...
- Giải giúp em với ạ :<< <PASCAL> Số xuất hiện nhiều nhất Số trong xâu được hiểu là...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:
Để phân loại và gọi tên các hợp chất trên, ta cần nhớ đến quy tắc đặt tên hợp chất hóa học. Đầu tiên, ta cần phân loại các hợp chất theo nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử chính. Sau đó, xác định phân tử hoặc cation/anion trong hợp chất để đặt tên chính xác.
Câu trả lời:
1. N2O5 - dioxide nitrogen
2. SiO2 - silic dioxide
3. FeO - iron oxide (II)
4. Fe2O3 - iron oxide (III)
5. KHSO4 - potassium hydrogen sulfate/sulfate
6. NaHS - sodium hydrogen sulfide
7. KHS - potassium hydrogen sulfide
8. Ca(H2PO4)2 - calcium dihydrogen phosphate
9. CaHPO4 - calcium hydrogen phosphate
10. Pb(NO3)2 - lead nitrate
11. H2CO3 - carbonic acid
12. H2SiO3 - silicic acid
13. Li2O - lithium oxide
14. CuO - copper (II) oxide
15. Mn2O7 - manganese heptoxide
16. NaHSO4 - sodium hydrogen sulfate
17. Al(OH)3 - aluminum hydroxide
18. Zn(OH)2 - zinc hydroxide
19. CuCl2 - copper (II) chloride
20. CuSO4 - copper (II) sulfate
21. Fe3O4 - iron oxide (II,III)
22. MgO - magnesium oxide
23. H2SO3 - sulfurous acid
24. H2SO4 - sulfuric acid
25. CaO - calcium oxide
26. K2O - potassium oxide
27. BaO - barium oxide
28. NaOH - sodium hydroxide
29. LiOH - lithium hydroxide
30. KOH - potassium hydroxide
31. Ba(OH)2 - barium hydroxide
32. CuS - copper (II) sulfide
33. MgSO4 - magnesium sulfate
34. Na2S - sodium sulfide
35. K2S - potassium sulfide
36. HgS - mercury (II) sulfide
37. Ca3(PO4)2 - calcium phosphate
38. Fe(OH)3 - iron (III) hydroxide
39. Pb(OH)2 - lead hydroxide
40. Cu(OH)2 - copper (II) hydroxide
41. AgOH - silver oxide
42. CaCO3 - calcium carbonate
43. CaSO3 - calcium sulfite
44. Na2CO3 - sodium carbonate
45. CO2 - carbon dioxide
46. SO3 - sulfur trioxide
47. P2O5 - diphosphorus pentoxide
48. N2O3 - dinitrogen trioxide
49. MnO - manganese oxide
50. Na2O - sodium oxide
51. Al(NO3)3 - aluminum nitrate
52. KNO3 - potassium nitrate
53. Al2(SO4)3 - aluminum sulfate
54. FeCl2 - iron (II) chloride
55. FeCl3 - iron (III) chloride
56. FeSO4 - iron (II) sulf
Có tổng cộng 8 hợp chất trong danh sách trên có chứa nguyên tố natri.
Có tổng cộng 6 hợp chất trong danh sách trên có chứa nguyên tố canxi.
Có tổng cộng 7 hợp chất trong danh sách trên có chứa nguyên tố sắt.
Có tổng cộng 3 hợp chất trong danh sách trên có chứa nguyên tố silic.