When I arrived, they (have) dinner.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- Complete the sentences, using a relative pronoun/adverb, omit relative pronoun if possible 1. The man was...
- Dựa vào những Thông tin cho sẵn hãy viết câu gợi ts với “ suggest” 1. “...
- 1) He said to her, “Give up smoking!” A. He told her to give up smoking. ...
- Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi 1. She said to him “ I am going to leave soon” She...
Câu hỏi Lớp 9
- Sao buổi tổng kết lớp 9A đi ăn kem do quán mới khia trương nên khuyến mãi bắt đầu từ ly thứ...
- Sắp tới lớp mình có phong trào vẽ tranh, tụi mình định dùng 5 loại màu. Hiện...
- Câu 4: Nhận biết dung...
- Viết PTHH cho các phản ứng sau: a. Metan tác dụng với khí clo khi có ánh sáng b. KHCO3- t° -> c. C2H2 + O2 -t° -> d....
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Xác định thì của động từ "have" trong câu: dựa vào "arrived" có thể suy ra đây là hành động xảy ra trước khi "I" đến, vì vậy ta dùng thì quá khứ hoàn thành (past perfect).2. Đặt câu hỏi theo dạng "Have they had dinner?"3. Trả lời: - Yes, they had had dinner when I arrived.- No, they hadn't had dinner when I arrived.Hoặc- Yes, they had dinner when I arrived.- No, they didn't have dinner when I arrived.
When I arrived, they were about to have dinner.
When I arrived, they had just finished dinner.
When I arrived, they were having dinner.
When I arrived, they had already had dinner.