Lớp 5
Lớp 1điểm
1 năm trước
Đỗ Thị Ngọc
Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!

từ đòng nghĩa với bận rộn 
Mọi người ơi, mình đang vướng mắc một vấn đề lớn, Mọi người có thể giúp mình tìm câu trả lời được không? Mình biết ơn Mọi người rất nhiều!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để tìm từ đồng nghĩa với "bận rộn", bạn có thể làm như sau:

Cách 1:
- Tìm từ đồng nghĩa thông qua các từ khác trong câu, ví dụ: "bận rộn" có thể thay thế bằng "mang máng", "náo nhiệt", "hối hả",...

Cách 2:
- Sử dụng từ điển để tìm từ đồng nghĩa với "bận rộn"

Câu trả lời:
- Một từ đồng nghĩa với "bận rộn" có thể là "mất rảnh rỗi" hoặc "sôi động"

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 4Trả lời.

Trong một ngữ cảnh khác, từ đồng nghĩa với 'bận rộn' có thể là 'đua đòi', 'sôi động'.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Từ đồng nghĩa với 'bận rộn' là 'mang bận rộn', 'mải mê', 'rối bời'.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Từ 'bận rộn' có nghĩa là đầy ắp công việc, không có thời gian rảnh rỗi.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Câu hỏi phản ánh sự tương đồng về nghĩa giữa từ 'bận rộn' và từ 'đông đúc'.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 0Trả lời.
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.67749 sec| 2291.766 kb