Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
từ đòng nghĩa với bận rộn
Mọi người ơi, mình đang vướng mắc một vấn đề lớn, Mọi người có thể giúp mình tìm câu trả lời được không? Mình biết ơn Mọi người rất nhiều!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- trái nghĩa với từ sáng dạ
- Có bao nhiêu từ láy là tính từ trong nhóm sau:chênh chếch,lơ lửng,cần cù,tham lam...
- Hãy viết 3 - 4 câu văn nêu ý nghĩa của một loài hoa mà em thích...
- Từ đồng nghĩa với từ( KHÉP NÉP ) là từ gì vậy mọi người.Nhớ đăng kí kênh youtuber Sơn Thủy trạm y tế nhé. Thank For...
- 1.Em hãy kể tên những người anh hùng tuổi nhỏ chí lớn trong lịch sử đất nước mà em biết. 2. Vừ A Dính là một trong...
- viết đoạn văn [khoảng 5 câu] tả cảnh mặt hồ [mặt sông,biển] vào lúc mặt trời lặn giúp mình với!!! mình đang cần...
- Từ Rách Nát là : A.danh từ B.tính từ ...
- XIN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 GIỮA KỲ 1
Câu hỏi Lớp 5
- Lúc 7 giờ sáng 1 người đi từ A đến B với vận tốc 35km/h. Người đó nghỉ tại B trong thời gian 30...
- giúp mik với :Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí: a....
- Khi nhân một số tự nhiên với 475,một học sinh đã viết các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên...
- trả lời câu hỏi : what do you do on mondays ?
- mua 4 cái áo sơ mi như nhau hết 7m vải . hỏi may 11 cái áo sơ mi hết bao nhiêu mét vải
- Lúc 6 giờ 15 phút, nguời đi xe máy từ A đến B,. Dọc đường nguời đó dừng lại ngỉ 15...
- Diện tích hình tròn có đường kính bằng 15cm là:
- Câu 18: The cinema is............your left. Ai nhanh hứa tick! Cảm mơn!
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm từ đồng nghĩa với "bận rộn", bạn có thể làm như sau:
Cách 1:
- Tìm từ đồng nghĩa thông qua các từ khác trong câu, ví dụ: "bận rộn" có thể thay thế bằng "mang máng", "náo nhiệt", "hối hả",...
Cách 2:
- Sử dụng từ điển để tìm từ đồng nghĩa với "bận rộn"
Câu trả lời:
- Một từ đồng nghĩa với "bận rộn" có thể là "mất rảnh rỗi" hoặc "sôi động"
Trong một ngữ cảnh khác, từ đồng nghĩa với 'bận rộn' có thể là 'đua đòi', 'sôi động'.
Từ đồng nghĩa với 'bận rộn' là 'mang bận rộn', 'mải mê', 'rối bời'.
Từ 'bận rộn' có nghĩa là đầy ắp công việc, không có thời gian rảnh rỗi.
Câu hỏi phản ánh sự tương đồng về nghĩa giữa từ 'bận rộn' và từ 'đông đúc'.