1. Viết tên 20 danh từ mà em biết rồi chuyển sang dạng số nhiều
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- fall out nghĩa là gì
- Nối câu hỏi với câu trả lời : 1 Where does your brother live? 2.What does he look like? 3.What's he...
- viết 1 bức thư bằng tiếng anh cho bạn mình về 1 danh lam thắng cảnh nào đó ở việt nam mà mình đã đi
- XIV. Complete the second sentence so that it means the same as the first one. 1. Going out alone at night is very...
- nhạc âu mỹ tiếng anh là gì các bạn
- THINK! Who cooks in your family? What do they usually cook? Do you like cooking? (Hãy nghĩ! Ai nấu ăn trong...
- GDCD:Thế nào là tiết kiệm? GDCD:Thực hiện quyền trẻ em là gì? T.Anh: l usually play...
- ROSA MARIA ROSA MARIA ROSA MARIA ROSA MARIA ROSA MARIA ROSASo, when shall I come round? Is Thursday still...
Câu hỏi Lớp 6
- Câu 1: Vải sợi pha là gì
- ta biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/m^3 . nếu các chất có khối lượng riêng...
- 3. Chỉ ra các câu văn miêu tả ý nghĩ của Sơn khi nghe mẹ và vú trò...
- Tìm các số tự nhiên x,y biết: ...
- Các bạn cho mình hỏi chữ A ngược trong toán học có nghĩa là gì vậy.
- Cho S = 1 + 2 + 3 + . . . + n (n là số tự nhiên) .Tìm n để S là một số có ba chữ số và ba chữ số đó giống nhau ....
- Viết một bài văn nêu suy nghĩ của em về vấn đề : nên tôn trọng sự khác biệt hình...
- Ngày 19/5/2011 là ngày thứ năm.hỏi 19/5/2012 là ngày thứ mấy ( giải thích )
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:- Liệt kê 20 danh từ mà em biết.- Chuyển các danh từ đó sang dạng số nhiều bằng cách thêm "s" hoặc "es" vào cuối từ (tùy theo quy tắc sẽ được học trong bài học).- Viết danh sách 20 danh từ và số nhiều tương ứng.Ví dụ câu trả lời:1. Book - books2. Car - cars3. Dog - dogs4. Cat - cats5. School - schools6. Student - students7. Teacher - teachers8. Pen - pens9. Tree - trees10. Flower - flowers11. Child - children12. Mouse - mice13. House - houses14. Bird - birds15. Fish - fish (không thay đổi)16. Box - boxes17. Bag - bags18. Person - people19. Country - countries20. Friend - friends
book - books
car - cars
dog - dogs
cat - cats