Giải bài tập 8 trang 85 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTĐọc nội dung trong sách giáo khoa...
Câu hỏi:
Giải bài tập 8 trang 85 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTST
Đọc nội dung trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết vào chỗ chấm.
a) Bạn A: …… (… lần); Bạn B: …… (… lần); Bạn C: …… (… lần)
b) Lập bảng thống kê số lần lấy được thẻ có một chấm tròn (cả lớp).
Số lần | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số học sinh | ......... | ......... | ......... | ......... | ......... | ......... |
Có …… học sinh lấy được tấm thẻ có một chấm tròn 4 hoặc 5 lần.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Phương
Để giải bài tập trên, trước tiên ta cần đọc nội dung trong sách giáo khoa (SGK) để hiểu bài toán và yêu cầu của nó. Sau đó, ta làm theo các bước sau:a) Ta cần điền số lần A, B, và C lấy được thẻ vào chỗ chấm. Để làm điều này, ta cần phân tích và so sánh số lần lấy thẻ của mỗi bạn.b) Lập bảng thống kê số lần lấy được thẻ có một chấm tròn (cả lớp), với các số lần từ 0 đến 5. Sau đó, tính tổng số học sinh lấy được thẻ có một chấm tròn 4 hoặc 5 lần.Ví dụ trả lời: a) Bạn A lấy thẻ 3 lần, Bạn B lấy thẻ 4 lần, và Bạn C lấy thẻ 5 lần.b) Lập bảng thống kê:Số lần 0 1 2 3 4 5Số học sinh 3 5 7 4 2 1Có 3 + 1 = 4 học sinh lấy được tấm thẻ có một chấm tròn 4 hoặc 5 lần.
Câu hỏi liên quan:
- Giải bài tập 1 trang 84 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời...
- Giải bài tập 2 trang 84 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết số thành tổng theo các hàng.7 18...
- Giải bài tập 3 trang 84 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTMỗi số dưới đây có thể thuộc những...
- Giải bài tập 4 trang 84 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSắp xếp các số 7 659; 985; 2 007 659;...
- Giải bài tập 5 trang 85 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTQuan sát hình ảnh trong sách giáo...
- Giải bài tập 6 trang 85 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTChị Hai mua 3 kg cam hết 75 000 đồng....
- Giải bài tập 7 trang 85 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTCó thể, chắn chắn, không thể?Trong...
a) Bạn A: 3 lần; Bạn B: 4 lần; Bạn C: 5 lần
a) Bạn A: 1 lần; Bạn B: 2 lần; Bạn C: 3 lần
a) Bạn A: 2 lần; Bạn B: 3 lần; Bạn C: 4 lần