Giải bài tập 1 trang 84 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời...
Câu hỏi:
Giải bài tập 1 trang 84 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTST
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Số 380 105 690 đọc là:
A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.
B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi.
C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.
D. Ba tám không một không năm sáu chín không.
b) Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là:
A. 800 B. 8 000 C. 80 000 D. 8 000 000
c) Làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn thì được số:
A. 380 700 B. 400 000 C. 380 000 D. 200 000
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Hạnh
Để giải các câu hỏi trên, ta cần phân tích từng câu hỏi một:
a) Để đọc số 380 105 690, ta cần chú ý từng hàng đơn vị của số đó. Với số 380 105 690, ta có: Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. Do đó, đáp án đúng là: A. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.
b) Để xác định giá trị của chữ số 8 trong số 380 105, ta cần xem xét vị trí chữ số 8. Trong số 380 105, chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, tương ứng với giá trị 80 000. Vì vậy, đáp án đúng là: C. 80 000.
c) Để làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn, ta xét chữ số hàng chục nghìn. Trong trường hợp này, chữ số hàng chục nghìn là 8, lớn hơn 5 nên ta làm tròn lên. Do đó, ta được số là 400 000.
Vậy là câu trả lời cho câu hỏi trên đã được xác định rõ ràng và chi tiết.
a) Để đọc số 380 105 690, ta cần chú ý từng hàng đơn vị của số đó. Với số 380 105 690, ta có: Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi. Do đó, đáp án đúng là: A. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.
b) Để xác định giá trị của chữ số 8 trong số 380 105, ta cần xem xét vị trí chữ số 8. Trong số 380 105, chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, tương ứng với giá trị 80 000. Vì vậy, đáp án đúng là: C. 80 000.
c) Để làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn, ta xét chữ số hàng chục nghìn. Trong trường hợp này, chữ số hàng chục nghìn là 8, lớn hơn 5 nên ta làm tròn lên. Do đó, ta được số là 400 000.
Vậy là câu trả lời cho câu hỏi trên đã được xác định rõ ràng và chi tiết.
Câu hỏi liên quan:
- Giải bài tập 2 trang 84 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết số thành tổng theo các hàng.7 18...
- Giải bài tập 3 trang 84 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTMỗi số dưới đây có thể thuộc những...
- Giải bài tập 4 trang 84 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSắp xếp các số 7 659; 985; 2 007 659;...
- Giải bài tập 5 trang 85 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTQuan sát hình ảnh trong sách giáo...
- Giải bài tập 6 trang 85 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTChị Hai mua 3 kg cam hết 75 000 đồng....
- Giải bài tập 7 trang 85 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTCó thể, chắn chắn, không thể?Trong...
- Giải bài tập 8 trang 85 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTĐọc nội dung trong sách giáo khoa...
c) Làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn thì được số A. 380 700
b) Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là C. 80 000
a) Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi.
c) Làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn thì được số C. 380 000
b) Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là A. 800