Giải bài tập 3 trang 103 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTTrong mỗi dãy số sau, số thứ năm là...
Câu hỏi:
Giải bài tập 3 trang 103 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTST
Trong mỗi dãy số sau, số thứ năm là số chẵn hay số lẻ?
a) 28; 29; 30; ... Số thứ năm là số ………….
b) 1; 6; 11; ... Số thứ năm là số ………….
c) 65; 68; 71; ... Số thứ năm là số ………….
d) 34; 44; 54; ... Số thứ năm là số ………….
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Vương
Để giải bài toán trên, ta cần xác định xem số thứ năm trong mỗi dãy số là số chẵn hay số lẻ.a) Trong dãy số 28; 29; 30; ..., số thứ năm là số chẵn vì số chẵn đứng sau số chẵn và số lẻ đứng sau số lẻ.b) Trong dãy số 1; 6; 11; ..., số thứ năm là số lẻ vì cách đếm từ số 1.c) Trong dãy số 65; 68; 71; ..., số thứ năm là số lẻ vì số lẻ đứng sau số chẵn.d) Trong dãy số 34; 44; 54; ..., số thứ năm là số chẵn vì số chẵn đứng sau số chẵn.Vậy kết quả là:a) Số thứ năm là số chẵnb) Số thứ năm là số lẻc) Số thứ năm là số lẻd) Số thứ năm là số chẵn
Câu hỏi liên quan:
- Giải bài tập 1 trang 103 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTThực hiện các yêu cầu sau:a) Đọc số:...
- Giải bài tập 2 trang 103 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTĐúng ghi Đ, sai ghi Sa) Trong số 34...
- Giải bài tập 4 trang 104 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTST>, <, =a) 288 100 ........ 390...
- Giải bài tập 5 trang 104 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTQuan sát hình dưới đây rồi ước...
- THỬ THÁCHĐọc nội dung trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết vào chỗ chấmBạn A sống ở...
- ĐẤT NƯỚC EMSố lượng lượt khách đó là ..............
f) Số thứ năm là số lẻ
e) Số thứ năm là số chẵn
d) Số thứ năm là số lẻ
c) Số thứ năm là số chẵn
b) Số thứ năm là số lẻ