Giải bài tập 2 trang 103 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTĐúng ghi Đ, sai ghi Sa) Trong số 34...

Câu hỏi:

Giải bài tập 2 trang 103 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTST

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004.    

b) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ.          

c) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái. 

d) Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000.   

 
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Phương
Để giải bài tập trên:
a) Trong số 34 584 014, chúng ta cần nhìn vào chữ số 4 ở hàng triệu, giá trị của nó sẽ là 4 triệu. Vì vậy, câu này là ĐÚNG.
b) Trong dãy số tự nhiên, ta sắp xếp các số chẵn và số lẻ xen kẽ, ví dụ: 1, 2, 3, 4, 5... Vậy câu này là SAI.
c) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng hàng từ phải sang trái, ví dụ: 1234 < 1243. Vậy câu này là ĐÚNG.
d) Làm tròn số 219,865 đến hàng nghìn, ta bỏ hết các số sau hàng nghìn, do đó ta được số 200,000. Vậy câu này cũng là ĐÚNG.

Vậy kết quả chung là:
a) Đ
b) S
c) Đ
d) Đ
Bình luận (5)

Khuat ThuTrang

f) Sai, khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từ hàng cao nhất đến hàng đơn vị.

Trả lời.

Thùy Trang Trần

e) Đúng, vì chữ số 5 ở hàng nghìn lớn hơn hoặc bằng 5 nên ta làm tròn lên hàng trăm nghìn.

Trả lời.

Hung Dang Viet

d) Sai, khi làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn sẽ là 220 000.

Trả lời.

Yen Ngoc

c) Sai, khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từ hàng đơn vị đến hàng cao nhất.

Trả lời.

Nguyễn Hảo

b) Đúng, vì các số chẵn và lẻ trong dãy số tự nhiên được sắp xếp xen kẽ.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.21754 sec| 2206.461 kb