ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ - TOÁN 5 TẬP 1
- Đề 1: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 2: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 3: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 4: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 5: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 6: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 7: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 8: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 9: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ - TOÁN 5 TẬP 1
- Đề 1: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 2: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 3: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 4: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 5: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 6: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 7: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 8: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 9: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 10: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 11: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 12: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 13: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 14: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 15: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
Đề 9: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
Đề 9: Kiểm tra cuối kì 1 toán lớp 5
Đề kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5 mang đến cho các em cơ hội ôn luyện và củng cố kiến thức theo chương trình mới nhất của Bộ Giáo dục. Đề bao gồm cả phần trắc nghiệm và tự luận, giúp các em tự tin và chuẩn bị tốt cho kỳ thi cuối kì.
Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1: Số 9,6 được viết dưới dạng hỗn số là:
A. $9\frac{6}{10}$ B. $6\frac{9}{10}$ C. $9\frac{6}{100}$ D. $6\frac{9}{100}$
Câu 2: Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là:
A. 2% B. 20% C. 0,2% D. 0,02%
Câu 3: Số bé nhất trong các số 54,327 ; 5,4327 ; 543,27 ; 5432,7 là:
A. 5,4327 B. 54,327 C. 543,27 D. 5432,7
Câu 4: 3 phút 20 giây = … giây.
A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
Câu 5: Số 1,87 được đọc là:
A. Một phẩy tám trăm bảy mươi B. Mười tám phẩy bảy C. Một phẩy tám mươi bảy D. Một trăm tám mươi bảy
Câu 6: Diện tích của hình vuông có cạnh 12m là:
A. 144$m^{2}$ B. 414$m^{2}$ C. 441$m^{2}$ D. 1144$m^{2}$
Phần tự luận (7 điểm):
Câu 7: Tính:
a. 146,37 + 823,646
b. 42,689 – 32,68
c. 4,62 x 2,1
d. 23,4 : 6
Câu 8: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. 1,205 ; 1025 ; 2,105 ; 1,052
b. 235,6 ; 65,23 ; 2,563 ; 5,326
Câu 9: Để lát kín nền căn phòng hình chữ nhật, cần bao nhiêu viên gạch?
Câu 10: Số đường cửa hàng còn lại sau 2 ngày bán đường.
Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Hãy cố gắng hết mình!
Bài tập và hướng dẫn giải
Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) lớp 5
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) tiếng việt lớp 5 tập 1
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) tiếng việt lớp 5 tập 2
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) toán lớp 5
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) địa lí lớp 5
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) lịch sử lớp 5
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) đạo đức lớp 5
- Giải bài tập tiếng anh lớp 5 - Tập 1
- Giải bài tập tiếng anh lớp 5 - Tập 2
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 5 tập 1
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 5 tập 2
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 1
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 2
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) địa lí lớp 5
Tài liệu tham khảo lớp 5
- Tuyển tập văn mẫu lớp 5
- Đề thi môn toán lớp 5
- Các dạng toán lớp 5
- Giải bài tập toán tiếng anh lớp 5
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 5
- Bài tập thực hành tiếng việt lớp 5 tập 1
- Bài tập thực hành tiếng việt lớp 5 tập 2
- Bài tập thực hành toán lớp 5 tập 1
- Bài tập thực hành toán lớp 5 tập 2
- Bài tập cuối tuần toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần tiếng việt lớp 5
- Bài tập cuối tuần tiếng anh lớp 5