ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ - TOÁN 5 TẬP 1
- Đề 1: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 2: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 3: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 4: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 5: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 6: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 7: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 8: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 9: Kiểm tra giữa kì 1 môn toán lớp 5
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ - TOÁN 5 TẬP 1
- Đề 1: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 2: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 3: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 4: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 5: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 6: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 7: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 8: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 9: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 10: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 11: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 12: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 13: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 14: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
- Đề 15: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
Đề 2: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
Đề 2: Kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5
Đề kiểm tra cuối kì 1 môn toán lớp 5 đã được soạn theo chương trình mới nhất của Bộ Giáo dục nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức để chuẩn bị cho bài thi tốt nhất. Chúc các em học tốt!
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Hỗn số chuyển thành số thập phân là:
A. 5,02 B. 5,15 C. 5,2 D. 5, 26
Câu 2: Chữ số 3 trong số thập phân 215,038 thuộc hàng nào?
A. Đơn vị B. Phần mười C. Phần trăm D. Phần nghìn
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 D. 39,402
Câu 4: Biết 12,... 4 < 12,14. Chữ số điền vào ô trống là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5: $\frac{5}{4}$ ha được chuyển thành số đo $m^{2}$ nào sau đây:
A. $7500m^{2}$ B. $5000m^{2}$ C. $4000m^{2}$ D. $75m^{2}$
Câu 6: Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %
A. 5,8% B. 0,58% C. 58% D. 580%
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 7: Đặt tính rồi tính
a) 146,34 + 521,85 b) 745,5 - 14,92
c)25,04 x 3,5 d) 66,15: 63
Câu 8: Tìm $x$:
a. $x + 3,07 + 1,28 = 7,2$
b. $x - 17,7 -12,3 = 42,3$
Câu 9: Một cửa hàng có 160kg gạo, trong đó có 35% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu kilôgam gạo nếp?
Câu 10: Hình vẽ bên dưới, biết: ABCD là hình chữ nhật, MBCN là hình vuông, MB = $\frac{1}{2}$ AM, độ dài đoạn AM = 20cm.
a. Tính diện tích hình vuông MBCN
b. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD
Bài tập và hướng dẫn giải
Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) lớp 5
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) tiếng việt lớp 5 tập 1
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) tiếng việt lớp 5 tập 2
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) toán lớp 5
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) địa lí lớp 5
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) lịch sử lớp 5
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) đạo đức lớp 5
- Giải bài tập tiếng anh lớp 5 - Tập 1
- Giải bài tập tiếng anh lớp 5 - Tập 2
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 5 tập 1
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 5 tập 2
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 1
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 2
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) địa lí lớp 5
Tài liệu tham khảo lớp 5
- Tuyển tập văn mẫu lớp 5
- Đề thi môn toán lớp 5
- Các dạng toán lớp 5
- Giải bài tập toán tiếng anh lớp 5
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 5
- Bài tập thực hành tiếng việt lớp 5 tập 1
- Bài tập thực hành tiếng việt lớp 5 tập 2
- Bài tập thực hành toán lớp 5 tập 1
- Bài tập thực hành toán lớp 5 tập 2
- Bài tập cuối tuần toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần tiếng việt lớp 5
- Bài tập cuối tuần tiếng anh lớp 5