Câu hỏi bổ sung:Thông tin trong bảng 18.2 cho biết độ tan của hydrogen fluoride trong nước ở ...

Câu hỏi:

Câu hỏi bổ sung: Thông tin trong bảng 18.2 cho biết độ tan của hydrogen fluoride trong nước ở 0 o C là vô hạn. Giải thích nguyên nhân dẫn đến tính chất này

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Ngọc
Cách 1:
Để giải thích nguyên nhân dẫn đến tính chất độ tan vô hạn của hydrogen fluoride trong nước ở 0 o C, ta có thể lý giải bằng việc xem xét sự tạo liên kết hydrogen giữa HF và phân tử nước. Ví dụ, HF tạo liên kết hydrogen với phân tử nước, nâng cao khả năng tương tác với nước và dẫn đến sự tan hòa của chất này.

Cách 2:
Một cách khác để giải thích độ tan vô hạn của hydrogen fluoride trong nước ở 0 o C là vì HF là một axit mạnh, do đó khả năng tương tác với phân tử nước là rất cao. Điều này dẫn đến việc HF hoàn toàn tan hòa trong nước mà không có giới hạn.

Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn:
Độ tan của hydrogen fluoride trong nước ở 0 o C là vô hạn do sự tạo liên kết hydrogen giữa phân tử HF và phân tử nước. HF tạo liên kết hydrogen với nước, tạo ra các phân tử cực và phân tử hoạt động trong dung dịch. Sự tương tác mạnh mẽ này giữa HF và nước dẫn đến việc HF tan hòa hoàn toàn trong nước mà không có giới hạn, giải thích tại sao độ tan của chất này là vô hạn ở 0 o C.
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (5)

Linh Trịnh

Do tính chất đặc biệt này, HF được coi là một trong những axit mạnh trong hóa học.

Trả lời.

Trần Huyền Trang

Điều này giúp giải thích vì sao thông tin trong bảng 18.2 cho biết độ tan của HF trong nước ở 0 độ C là vô hạn.

Trả lời.

tú nguyễn

Vì vậy, mặc dù không thể ghi nhận một giá trị cụ thể về độ tan của HF trong nước, nhưng ta biết rằng nó là vô hạn do tương tác mạnh mẽ này.

Trả lời.

Nga Lưu

Do tính chất liên kết hydrogen mạnh giữa HF và nước, việc tan HF trong nước không bị giới hạn bởi sự hạn chế về số liệu tan.

Trả lời.

THÁI VŨ

Trong trường hợp của hydrogen fluoride (HF), sự tương tác giữa phân tử HF và phân tử nước rất mạnh và giúp tạo ra các liên kết hydro.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.10161 sec| 2186.992 kb