BÀI TẬPCâu 1:Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp:a. Kim loại...
Câu hỏi:
BÀI TẬP
Câu 1: Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp:
a. Kim loại Mg phản ứng với dung dịch HBr
b. Dung dịch KOH phản ứng với dung dịch HCl
c. Muối CaCO3, phản ứng với dung dịch HCl
d. Dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch Cal 2
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Huy
Cách làm:a. Đếm số electron của từng nguyên tố, sau đó tạo ra các ion tạo thành phản ứng.b. Xác định cân bằng electron để tạo ra các sản phẩm phản ứng.c. Ghi phương trình hóa học hoàn chỉnh.Câu trả lời:a. Mg + 2HBr → MgBr2 + H2b. KOH + HCl → KCl + H2Oc. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2Od. 2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2
Câu hỏi liên quan:
- Câu 2:Quan sát hình 18.2, giải thích nhiệt độ sôi cao bất thường của Hydrogen Fluoride so với...
- Câu hỏi bổ sung:Thông tin trong bảng 18.2 cho biết độ tan của hydrogen fluoride trong nước ở ...
- 2. Hydrohalic AcidCâu 3:Dựa vào bảng 17.2 và bảng 18.2 nhận xét mỗi liên hệ giữa sự biến đổi...
- Câu hỏi bổ sung:Hoàn thành phương trình hóa học sau:NaOH + HCl ----->Zn + HCl ----->CaO...
- Câu hỏi vận dụng:Em hãy đề xuất cách bảo quản Hydrohalic Acid trong phòng thí nghiệm
- 3. Tính khử của các ion halideCâu 4:Nhận xét sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tử các nguyên...
- Câu 5:Viết quá trình các ion halide bị oxi hóa thành đơn chất tương ứng
- Câu hỏi bổ sung:Phản ứng nào dưới đây chứng minh tính khử của các ion halide:BaCl2 + H2SO4...
- 4. Nhận biết ion halide trong dung dịchCâu 6:Tiến hành thí nghiệm và quan sát hiện tượng. Dựa...
- Câu hỏi bổ sung:Nêu cách nhận biết 2 dung dịch CaCl2 và NaNO3, viết phương trình hóa học xảy...
- 5. Ứng dụng của các hudrogen halideCâu 7:Tìm những ứng dụng khác của Hydrogen Halide trong...
- Câu hỏi bổ sung:Giải thích tác dụng của thuốc chứa NaHCO3
- Câu 2:trong phòng thí nghiệm, một khí hydrogen halide (HX) được điều chế theo phản ứng...
- Câu 3:" Natri clorid 0,9 % là nước muối sinh lí chứa sodium chloride (NaCl), nồng độ 0,9 %...
e. 2HCl + CaCO3 -> CaCl2 + CO2 + H2O
d. 2AgNO3 + CaCl2 -> 2AgCl + Ca(NO3)2
c. CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
b. KOH + HCl -> KCl + H2O
a. Mg + 2HBr -> MgBr2 + H2