Câu 7 trang 72 toán lớp 6 tập 2 sách Cánh DiềuNgười ta cũng sử đụng foot (đọc là phút, số nhiều là...

Câu hỏi:

Câu 7 trang 72 toán lớp 6 tập 2 sách Cánh Diều

Người ta cũng sử đụng foot (đọc là phút, số nhiều là feet, kí hiệu là ft), là một đơn vị đo chiều đài, 1 ft = 304,8 mm. Người ta cũng sử dụng độ Fahrenhei (đọc là Fa-ren-hai, kí hiệu là F) để đo nhiệt độ. Công thức đổi từ độ C sang độ F là: F = (160 + 9C) : 5, trong đó C là nhiệt độ theo độ C và F là nhiệt độ tương ứng theo độ F.

a) Tính nhiệt độ của nước sôi theo độ F, biết rằng nước sôi có nhiệt độ là 100 °C.

b) Nhiệt độ mặt đường nhựa vào buổi trưa những ngày hè nắng gắt ở Hà Nội có thể lên đến 109 °F. Hãy tính (xấp xỉ) nhiệt độ của mặt đường nhựa vào thời điểm đó theo độ C.

c) Điểm sôi của nước bị ảnh hưởng bởi những thay đổi về độ cao. Theo tính toán, địa hình cứ cao lên 1 km thì điểm sôi của nước giảm đi (khoảng) 3 °C. Tìm điểm sôi của nước (tính theo độ F) tại độ cao 5 000 ft.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Ngọc
a) Nhiệt độ của nước sôi theo độ F, biết rằng nước sôi có nhiệt độ là 100 °C là:
F = (160 + 9 * 100) / 5 = 212 °F

b) Nhiệt độ của mặt đường nhựa vào thời điểm đó theo độ C là:
109 = (160 + 9 * C) / 5
=> C = (109 * 5 - 160) / 9
=> C = 42.78 °C

c) Ta có: 1 ft = 304.8 mm vậy 5,000 ft = 1,524,000 mm = 1,524 km
Vì cao lên 1 km giảm đi 3°C vậy 1,524 km giảm số độ C là: 1,524 * 3 = 4,572 °C
Điểm sôi của nước tính tại độ cao 5,000 ft là:
F = (160 + 9 * 4,572) / 5 = 8,261.6 °F

Vậy câu trả lời là:
a) Nhiệt độ của nước sôi theo độ F là 212 °F
b) Nhiệt độ của mặt đường nhựa vào thời điểm đó theo độ C là 42.78 °C
c) Điểm sôi của nước tại độ cao 5,000 ft là 8,261.6 °F
Bình luận (3)

Ngọc Phạm

c) Điểm sôi của nước tại độ cao 5 000 ft là F = ((212 - 5*3) - 32) * 5 / 9 = 202.78 °F.

Trả lời.

Tấn Phát Huỳnh

b) Nhiệt độ của mặt đường nhựa vào buổi trưa những ngày hè nắng gắt ở Hà Nội là F = ((109 - 32) * 5) / 9 = 42.78 °C.

Trả lời.

Lương Lệ Huyền

a) Nhiệt độ của nước sôi theo độ F là F = (160 + 9*100) / 5 = 212 °F.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.05495 sec| 2179.906 kb