Câu 2 (Trang 46 Cánh Diều toán lớp 6 tập 1)a)Biết 400= $2^{4}$.$5^{2}$. Hãy viết 800 thành...

Câu hỏi:

Câu 2 (Trang 46 Cánh Diều toán lớp 6 tập 1)

a)Biết 400= $2^{4}$.$5^{2}$.  Hãy viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố    

b)Biết 320= $2^{6}$.5.  Hãy viết 3200 thành tích các thừa số nguyên tố    

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Vương
Phương pháp giải:

a) Để viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố, ta thực hiện các bước sau:
- Đầu tiên, ta phân tích 800 thành tích các thừa số nguyên tố: 800 = 2 . 400
- Tiếp theo, thay 400 bằng $2^{4}$.$5^{2}$ ta được: 800 = 2 . $2^{4}$.$5^{2}$ = $2^{5}$.$5^{2}$
Vậy 800 có thể viết thành tích các thừa số nguyên tố là $2^{5}$.$5^{2}$

b) Để viết 3200 thành tích các thừa số nguyên tố, ta thực hiện các bước sau:
- Đầu tiên, ta phân tích 3200 thành tích các thừa số nguyên tố: 3200 = 10 . 320 = 2 . 5 . $2^{6}$ . 5
- Tiếp theo, ta có thể viết lại thành: 3200 = 2 . $2^{6}$ . 5 . 5 = $2^{7}$ . $5^{2}$
Vậy 3200 có thể viết thành tích các thừa số nguyên tố là $2^{7}$ . $5^{2}$

Vậy câu trả lời cho câu hỏi là:
a) 800 có thể viết thành tích các thừa số nguyên tố là $2^{5}$.$5^{2}$
b) 3200 có thể viết thành tích các thừa số nguyên tố là $2^{7}$ . $5^{2}$
Bình luận (5)

na hy

a) a. 800= $2^{2}$. $5^{2}$. $2$
b. 3200= $2^{6}$. $5^{2}$

Trả lời.

phan phương na

a) a. 800= $2^{6}$. $5$
b. 3200= $2^{6}$. $5^{2}$. $2$

Trả lời.

Van Hoang

a) a. 800= $2^{4}$. $5$. $2$
b. 3200= $2^{5}$. $5^{2}$

Trả lời.

Mạnh Nghiêm

a) a. 800= $2^{3}$. $5$. $2^{2}$
b. 3200= $2^{6}$. $5^{2}$

Trả lời.

Trung Phạm

a) a. 800= $2^{5}$. $5^{2}$
b. 3200= $2^{6}$. $5^{2}$

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.13391 sec| 2178.336 kb