Câu 1.49: Trang 26 toán lớp 6 tập 1 sách giáo khoa (SGK) kết nối tri thức và cuộc sốngCăn hộ...

Câu hỏi:

Câu 1.49: Trang 26 toán lớp 6  tập 1 sách giáo khoa (SGK) kết nối tri thức và cuộc sống

Căn hộ nhà bác Cường diện tích 105 m$^{2}$. Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh diện tích 30 m$^{2}$, toàn bộ diện tích sàn còn lại được lát gỗ như sau: 18 m$^{2}$ được lát bằng gỗ loại I giá 350 nghìn đồng/m$^{2}$, phần còn lại lát bằng gỗ loại 2 có giá 170 nghìn đồng/m$^{2}$. Công lát là 30 nghìn đồng/m$^{2}$

Viết biểu thức tính tổng chi phí bác Cường cần trả để lát sàn căn hộ như trên. Tính giá trị của biểu thức đó.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Ánh
Phương pháp giải:

Bước 1: Tính diện tích sàn được lát gỗ là 105 - 30 = 75 (m$^{2}$)

Bước 2: Tính diện tích sàn lát gỗ loại 2 là 105 - 30 - 18 = 57 (m$^{2}$)

Bước 3: Tính chi phí mua gỗ loại 1 là 18 * 350,000 = 6,300,000 (đồng)

Bước 4: Tính chi phí mua gỗ loại 2 là 57 * 170,000 = 9,690,000 (đồng)

Bước 5: Tính chi phí trả công lát gạch là 75 * 30,000 = 2,250,000 (đồng)

Bước 6: Tính tổng chi phí bác Cường cần trả để lát sàn là 6,300,000 + 9,690,000 + 2,250,000 = 18,240,000 (đồng)

Trả lời: Tổng chi phí bác Cường cần trả để lát sàn căn hộ là 18,240,000 đồng.
Bình luận (3)

Lan Anh Mai Phạm

Gọi x là diện tích lát gỗ loại 1 và y là diện tích lát gỗ loại 2. Ta có hệ phương trình sau: x + y = 57 và 350000x + 170000y = Tổng chi phí. Giải hệ phương trình trên ta được x = 18 và y = 39. Tổng chi phí cần trả là: 18 x 350000 + 39 x 170000 = *** + *** = 1*** đồng

Trả lời.

Nguyễn Triệu Minh Hằng

Để tính tổng chi phí, ta có thể thực hiện bước như sau: Tính diện tích sàn cần lát bằng gỗ loại 2: 105 - 30 - 18 = 57 m^2, sau đó tính chi phí lát gỗ loại 2: 57 x 170000 = *** đồng. Tiếp theo tính chi phí lát gỗ loại 1: 18 x 350000 = *** đồng. Cuối cùng cộng hai số trên lại ta được tổng chi phí là *** + *** = 1*** đồng

Trả lời.

Lê Huyền

Biểu thức tính tổng chi phí bác Cường cần trả để lát sàn căn hộ là: 18 x 350000 + (105 - 30 - 18) x 170000 = *** + *** = 1*** đồng

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.13292 sec| 2191.305 kb