Bài tập 4 trang 103 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuViết dấu (>, <, =) thích hợp...
Câu hỏi:
Bài tập 4 trang 103 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều
Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
a) 2 kg 330 g ………. 2 300 g
5 kg 47 g ………. 5035 g
9 kg 5 g ………. 9 050 g
12 400 g ………. 12 kg 400 g
b) $\frac{1}{4}$ giờ ………. 15 phút
$\frac{2}{3}$ phút ………. 50 giây
4 giờ 15 phút ………. 300 phút
327 giây ………. 5 phút 20 giây
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Ánh
a) Phương pháp giải:- Để so sánh các đơn vị khối lượng, ta chuyển đổi các giá trị về cùng đơn vị. 1 kg = 1000 g.- Sau đó, ta so sánh từng cặp số với nhau.Giải:- 2 kg 330 g = 2 x 1000 + 330 = 2330 g > 2300 g- 5 kg 47 g = 5 x 1000 + 47 = 5047 g > 5035 g- 9 kg 5 g = 9 x 1000 + 5 = 9005 g < 9050 g- 12 kg 400 g = 12 x 1000 + 400 = 12400 g = 12400 gb)Phương pháp giải:- Chuyển đổi đơn vị về cùng đơn vị, chẳng hạn từ giờ sang phút hoặc từ phút sang giây.- Sau đó, so sánh các giá trị với nhau.Giải:- $\frac{1}{4}$ giờ = $\frac{1}{4}$ x 60 = 15 phút- $\frac{2}{3}$ phút = $\frac{2}{3}$ x 60 = 40 giây < 50 giây- 4 giờ 15 phút = 4 x 60 + 15 = 255 phút < 300 phút- 327 giây > 5 phút 20 giây = 5 x 60 + 20 = 320 giâyVậy, câu trả lời là: a) 2 kg 330 g > 2 300 g, 5 kg 47 g > 5035 g, 9 kg 5 g < 9 050 g, 12 400 g = 12 kg 400 gb) $\frac{1}{4}$ giờ = 15 phút, $\frac{2}{3}$ phút < 50 giây, 4 giờ 15 phút < 300 phút, 327 giây > 5 phút 20 giây
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 1 trang 102 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuQuan sát hình vẽ sau, hãy dùng ê ke...
- Bài tập 2 trang 102 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) Quan sát các đồng hồ ở hình dưới...
- Bài tập 3 trang 103 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) 4 tạ = ………. kg16 tấn = ………. tạ3...
- Bài tập 5 trang 104 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuViết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 4...
- Bài tập 6 trang 104 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) Bác Vân đi chợ mua 700 g thịt và...
- Bài tập 7 trang 105 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuMột khu đất hình chữ nhật có chu vi...
- Bài tập 8 trang 105 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuSân chơi nhà cô Thuý có kích thước...
a) 2 kg 330 g > 2 300 g5 kg 47 g > 5035 g9 kg 5 g > 9 050 g12 400 g > 12 kg 400 gb) $rac{1}{4}$ giờ > 15 phút$rac{2}{3}$ phút > 50 giây4 giờ 15 phút = 300 phút327 giây > 5 phút 20 giây
a) 2 kg 330 g > 2 300 g5 kg 47 g > 5035 g9 kg 5 g > 9 050 g12 400 g > 12 kg 400 gb) $rac{1}{4}$ giờ > 15 phút$rac{2}{3}$ phút > 50 giây4 giờ 15 phút = 300 phút327 giây > 5 phút 20 giây
a) 2 kg 330 g > 2 300 g5 kg 47 g > 5035 g9 kg 5 g > 9 050 g12 400 g > 12 kg 400 gb) $rac{1}{4}$ giờ > 15 phút$rac{2}{3}$ phút > 50 giây4 giờ 15 phút = 300 phút327 giây > 5 phút 20 giây
a) 2 kg 330 g > 2 300 g5 kg 47 g > 5035 g9 kg 5 g > 9 050 g12 400 g > 12 kg 400 gb) $rac{1}{4}$ giờ > 15 phút$rac{2}{3}$ phút > 50 giây4 giờ 15 phút = 300 phút327 giây > 5 phút 20 giây
a) 2 kg 330 g > 2 300 g5 kg 47 g > 5035 g9 kg 5 g > 9 050 g12 400 g > 12 kg 400 gb) $rac{1}{4}$ giờ > 15 phút$rac{2}{3}$ phút > 50 giây4 giờ 15 phút = 300 phút327 giây > 5 phút 20 giây