Bài tập 3 trang 103 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) 4 tạ = ………. kg16 tấn = ………. tạ3...
Câu hỏi:
Bài tập 3 trang 103 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều
a) 4 tạ = ………. kg
16 tấn = ………. tạ
3 tạ 15 kg = ………. kg
4 tấn 40 kg = ………. kg
b) 30 kg = ………. yến
500 kg = ………. tạ
8 000 kg = ………. tấn
$\frac{1}{2}$ tạ = ………. kg
c) 4 giờ = ………. phút
5 phút = ………. giây
480 giây = ………. phút
d) 120 phút = ………. giờ
$\frac{1}{2}$ giờ = ………. phút
21 thế kỉ = ………. năm
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Huy
Phương pháp giải:a) Để chuyển đổi từ tạ sang kg, ta biết 1 tạ = 100 kg. Vì vậy, để chuyển đổi từ tạ sang kg, ta nhân số tạ đó cho 100.- 4 tạ = 4 x 100 kg = 400 kg- 16 tấn = 16 x 10 tạ = 160 tạ, 160 tạ x 100 kg = 1600 kg- 3 tạ 15 kg = 3 x 100 + 15 = 315 kg- 4 tấn 40 kg = 4 x 10 tạ + 40 = 40 tạ + 40 = 4040 kgb) Để chuyển đổi từ kg sang tạ, ta chia số kg đó cho 100.- 30 kg = 30/100 = 0.3 tạ- 500 kg = 500/100 = 5 tạ- 8,000 kg = 8,000/100 = 80 tạ- 1/2 tạ = 1/2 x 100 = 50 kgc) Để chuyển đổi từ giờ sang phút, ta nhân số giờ đó cho 60.- 4 giờ = 4 x 60 phút = 240 phút- 5 phút = 5 x 60 giây = 300 giây- 480 giây = 480/60 = 8 phútd) Để chuyển đổi từ phút sang giờ, ta chia số phút đó cho 60.- 120 phút = 120/60 = 2 giờ- 1/2 giờ = 1/2 x 60 = 30 phút- 21 thế kỉ = 21 x 100 năm = 2100 nămCâu trả lời:a) - 4 tạ = 400 kg- 16 tấn = 160 tạ- 3 tạ 15 kg = 315 kg- 4 tấn 40 kg = 4040 kgb)- 30 kg = 0.3 tạ- 500 kg = 5 tạ- 8,000 kg = 80 tấn- 1/2 tạ = 50 kgc) - 4 giờ = 240 phút- 5 phút = 300 giây- 480 giây = 8 phútd)- 120 phút = 2 giờ- 1/2 giờ = 30 phút- 21 thế kỉ = 2100 năm
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 1 trang 102 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuQuan sát hình vẽ sau, hãy dùng ê ke...
- Bài tập 2 trang 102 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) Quan sát các đồng hồ ở hình dưới...
- Bài tập 4 trang 103 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuViết dấu (>, <, =) thích hợp...
- Bài tập 5 trang 104 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuViết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 4...
- Bài tập 6 trang 104 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) Bác Vân đi chợ mua 700 g thịt và...
- Bài tập 7 trang 105 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuMột khu đất hình chữ nhật có chu vi...
- Bài tập 8 trang 105 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuSân chơi nhà cô Thuý có kích thước...
a) 4 tạ = 80 kg, 16 tấn = 16000 kg, 3 tạ 15 kg = 63 kg, 4 tấn 40 kg = 4040 kg
d) 120 phút = 2 giờ, $rac{1}{2}$ giờ = 30 phút, 21 thế kỉ = 2100 năm
c) 4 giờ = 240 phút, 5 phút = 300 giây, 480 giây = 8 phút
b) 30 kg = 0.03 tạ, 500 kg = 0.5 tạ, 8000 kg = 8 tấn, $rac{1}{2}$ tạ = 10 kg
a) 4 tạ = 80 kg, 16 tấn = 32000 kg, 3 tạ 15 kg = 75 kg, 4 tấn 40 kg = 4400 kg