Bài tập 3 trang 96 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) Viết dấu (>, <, =) thích hợp...
Câu hỏi:
Bài tập 3 trang 96 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều
a) Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
9 342 …. 997 37 149 …. 37 235
74 281 …. 74 218 589 021 …. 589 021
62 006 …. 6 206 322 000 …. 231 198
b) Sắp xếp các số 21 487, 2 187, 21 871, 28 174 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Hạnh
Phương pháp giải:a) Để so sánh các số, chúng ta cần đọc từ trái sang phải và so sánh từng chữ số của các số đang được so sánh. Để xác định dấu (>, <, =) thích hợp, chúng ta sẽ so sánh từng chữ số theo thứ tự từ trái sang phải. Nếu có chữ số nào khác nhau giữa hai số thì ta kết luận mức độ lớn hơn, nhỏ hơn của chúng. b) Để sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé, chúng ta chỉ cần so sánh từng chữ số của các số đó như đã làm ở phần a).Câu trả lời:a) 9 342 > 99737 149 < 37 23574 281 > 74 218589 021 = 589 02162 006 > 6 206322 000 > 231 198b) Sắp xếp các số 28 174, 21 871, 21 487, 2 187 theo thứ tự từ lớn đến bé: 28 174 > 21 871 > 21 487 > 2 187
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 1 trang 95 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) Trò chơi "Đố bạn": Em viết một số...
- Bài tập 2 trang 95 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuViết mỗi số sau thành tổng (theo...
- Bài tập 4 trang 96 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuĐặt tính rồi tính:a) 19 315 + 43...
- Bài tập 5 trang 96 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuTính bằng cách thuận tiện:a) 1 267 +...
- Bài tập 6 trang 97 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuCó 224 thùng hàng cần chuyển ra sân...
- Bài tập 7 trang 97 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuMột ô tô đi 100 km hết 10 l xănga)...
- Bài tập 8 trang 98 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuĐọc giá bán của các mặt hàng điện tử...
a) 9 342 > 997, 37 149 < 37 235, 74 281 > 74 218, 589 021 = 589 021, 62 006 > 6 206, 322 000 > 231 198
a) 9 342 < 997, 37 149 < 37 235, 74 281 < 74 218, 589 021 = 589 021, 62 006 > 6 206, 322 000 > 231 198
a) 9 342 < 997, 37 149 > 37 235, 74 281 < 74 218, 589 021 = 589 021, 62 006 > 6 206, 322 000 > 231 198