Bài tập 1 trang 95 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) Trò chơi "Đố bạn": Em viết một số...
Câu hỏi:
Bài tập 1 trang 95 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều
a) Trò chơi "Đố bạn": Em viết một số có nhiều chữ số rồi đố bạn đọc, sau đó bạn đọc một số và đố em viết số đó.
b) Trong các số em vừa viết, số nào là số lẻ, số nào là số chẵn?
c) Trong các số em vừa viết, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Linh
Để giải bài toán trên, ta thực hiện theo các bước sau:
a) Đầu tiên, ta viết các số có nhiều chữ số như sau:
- 8 236 740: Tám triệu hai trăm ba sáu nghìn bảy trăm bốn mươi.
- 784 900: Bảy trăm tám mươi tư nghìn chín trăm.
- 9 000 715: Chín triệu bảy trăm mười lăm.
b) Tiếp theo, ta phân loại các số vừa viết, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ:
- Số chẵn: 8 236 740; 784 900
- Số lẻ: 9 000 715
c) Cuối cùng, ta tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết:
- Số lớn nhất: 9 000 715
- Số bé nhất: 784 900
Vậy câu trả lời cho bài toán trên là:
a) 8 236 740: Tám triệu hai trăm ba sáu nghìn bảy trăm bốn mươi
784 900: Bảy trăm tám mươi tư nghìn chín trăm
9 000 715: Chín triệu bảy trăm mười lăm
b) Số chẵn: 8 236 740; 784 900; Số lẻ: 9 000 715
c) Số lớn nhất: 9 000 715; Số bé nhất: 784 900
a) Đầu tiên, ta viết các số có nhiều chữ số như sau:
- 8 236 740: Tám triệu hai trăm ba sáu nghìn bảy trăm bốn mươi.
- 784 900: Bảy trăm tám mươi tư nghìn chín trăm.
- 9 000 715: Chín triệu bảy trăm mười lăm.
b) Tiếp theo, ta phân loại các số vừa viết, số nào là số chẵn, số nào là số lẻ:
- Số chẵn: 8 236 740; 784 900
- Số lẻ: 9 000 715
c) Cuối cùng, ta tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết:
- Số lớn nhất: 9 000 715
- Số bé nhất: 784 900
Vậy câu trả lời cho bài toán trên là:
a) 8 236 740: Tám triệu hai trăm ba sáu nghìn bảy trăm bốn mươi
784 900: Bảy trăm tám mươi tư nghìn chín trăm
9 000 715: Chín triệu bảy trăm mười lăm
b) Số chẵn: 8 236 740; 784 900; Số lẻ: 9 000 715
c) Số lớn nhất: 9 000 715; Số bé nhất: 784 900
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 2 trang 95 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuViết mỗi số sau thành tổng (theo...
- Bài tập 3 trang 96 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềua) Viết dấu (>, <, =) thích hợp...
- Bài tập 4 trang 96 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuĐặt tính rồi tính:a) 19 315 + 43...
- Bài tập 5 trang 96 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuTính bằng cách thuận tiện:a) 1 267 +...
- Bài tập 6 trang 97 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuCó 224 thùng hàng cần chuyển ra sân...
- Bài tập 7 trang 97 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuMột ô tô đi 100 km hết 10 l xănga)...
- Bài tập 8 trang 98 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuĐọc giá bán của các mặt hàng điện tử...
c) Trong các số vừa viết, số lớn nhất là 54321, số bé nhất là 12345.
b) Trong các số vừa viết, số 54321 là số lẻ, số 12345 là số lẻ.
a) Em viết số 54321, bạn đọc là năm mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt. Sau đó bạn viết số 12345.