Bài tập 3 trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuNói (theo mẫu):Mẫu : Số 957 418...
Câu hỏi:
Bài tập 3 trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
Nói (theo mẫu):
Mẫu : Số 957 418 gồm 9 trăm nghìn 5 chục nghìn 7 nghìn 4 trăm 1 chục 8 đơn vị.
a) Số 434 715 gồm ? trăm nghìn ? chục nghìn ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
b) Số 658 089 gồm ? trăm nghìn ? chục nghìn ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
c) Số 120 405 gồm ? trăm nghìn ? chục nghìn ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Linh
Để giải bài tập này, chúng ta cần phân tích từng chữ số trong số đã cho. Ví dụ, số 434 715 có thể phân tích như sau:- 4 trăm nghìn- 3 chục nghìn- 4 nghìn- 7 trăm- 1 chục- 5 đơn vịTương tự, chúng ta phân tích từng chữ số trong số 658 089 và 120 405 để tìm ra các giá trị tương ứng.Vậy, câu trả lời cho câu hỏi là:a) Số 434 715 gồm 4 trăm nghìn 3 chục nghìn 4 nghìn 7 trăm 1 chục 5 đơn vị.b) Số 658 089 gồm 6 trăm nghìn 5 chục nghìn 8 nghìn 0 trăm 8 chục 9 đơn vị.c) Số 120 405 gồm 1 trăm nghìn 2 chục nghìn 0 nghìn 4 trăm 0 chục 5 đơn vị.
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 1 trang 14 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuThực hiện (theo mẫu):Viết sốTrăm...
- Bài tập 2 trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềua) Đọc các số sau :48 456 , 809...
- Bài tập 4 trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuViết mỗi số sau thành tổng (theo...
- Bài tập 5 trang 16 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềua) Lấy các thẻ như sau : 8 - 0 -...
- Bài tập 6 trang 16 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuĐọc các số nói về sức chứa của...
- Bài tập 7 trang 16 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềuEm hãy tìm trên sách, báo, tạp...
c) Số 120 405 gồm 1 trăm nghìn 2 chục nghìn 0 nghìn 4 trăm 0 chục 5 đơn vị.
c) Số 120 405 gồm 1 trăm nghìn 2 chục nghìn 0 nghìn 4 trăm 0 chục 5 đơn vị.
b) Số 658 089 gồm 6 trăm nghìn 5 chục nghìn 8 nghìn 0 trăm 8 chục 9 đơn vị.
b) Số 658 089 gồm 6 trăm nghìn 5 chục nghìn 8 nghìn 0 trăm 8 chục 9 đơn vị.
a) Số 434 715 gồm 4 trăm nghìn 3 chục nghìn 4 nghìn 7 trăm 1 chục 5 đơn vị.