Bài tập 2 trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềua) Đọc các số sau :48 456 , 809...

Câu hỏi:

Bài tập 2 trang 15 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều

a) Đọc các số sau :

48 456 , 809 824 , 315 211 , 673 105

b) Viết các số sau :

- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm,

- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn,

- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt,

- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một,

- Chín nghìn không trăm ba mươi tư.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Vương
a) Để đọc các số đã cho, chúng ta chỉ cần đọc số hàng đơn vị trước tiếp theo là số hàng chục. Ví dụ:

- 48 456 : Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu.
- 809 824 : Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư.
- 315 211 : Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một.
- 673 105 : Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm.

b) Để viết các số theo dạng chữ, chúng ta cần chia số thành từng nhóm hàng trăm, hàng nghìn, hàng triệu. Sau đó viết ra mỗi số đã chia theo định dạng chữ. Ví dụ:

- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm : 22 525
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn : 418 304
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt : 527 641
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một : 87 601
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư : 9 034

Chúc bạn thành công!
Bình luận (4)

Khánh Linh Hoàng

b) Các số được viết là 48 525, 818 304, 527 641, 87 601, 9 034.

Trả lời.

Khanh Nguyen Huu

a) Số đọc được là bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi lăm, tám trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn, năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươn một, tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một, chín nghìn không trăm ba mươi tư.

Trả lời.

Si Đặng

b) Các số được viết là 22 125, 418 304, 527 641, 87 601, 9 034.

Trả lời.

nguyên trần

a) Số đọc được là 48 456, 809 824, 315 211, 673 105.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.18901 sec| 2207.32 kb