Bài tập 2 trang 51 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời:a) Đếm theo đề-xi-mét...

Câu hỏi:

Bài tập 2 trang 51 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: 

a) Đếm theo đề-xi-mét vuông:

Đếm trên một hàng: 1 $dm^{2}$, 2 $dm^{2}$, 3 $dm^{2}$, ..., 10 $dm^{2}$.

Đếm các hàng: 10 $dm^{2}$, 20 $dm^{2}$, 30 $dm^{2}$, ..., 100 $dm^{2}$.

b) Số?

4 $m^{2}$ = .?. $dm^{2}$

700 $dm^{2}$= .?. $m^{2}$

15 $m^{2}$ = .?. $dm^{2}$

2 000 $dm^{2}$ = .?. $m^{2}$

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Phương
a) Phương pháp giải:
- Để đếm theo đề-xi-mét vuông, ta thấy mỗi hàng có 10 $dm^{2}$, và có tổng cộng 10 hàng.
- Để chuyển đơn vị diện tích từ $m^{2}$ sang $dm^{2}$, ta cần nhớ rằng 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$.

b) Phương pháp giải:
- Để chuyển đơn vị từ $m^{2}$ sang $dm^{2}$, ta nhân với 100.
- Để chuyển đơn vị từ $dm^{2}$ sang $m^{2}$, ta chia cho 100.

Câu trả lời:
a)
Đếm theo đề-xi-mét vuông:
Đếm trên một hàng: 1 $dm^{2}$, 2 $dm^{2}$, 3 $dm^{2}$, 4 $dm^{2}$, 5 $dm^{2}$, 6 $dm^{2}$, 7 $dm^{2}$, 8 $dm^{2}$, 9 $dm^{2}$, 10 $dm^{2}$.
Đếm các hàng: 10 $dm^{2}$, 20 $dm^{2}$, 30 $dm^{2}$, 40 $dm^{2}$, 50 $dm^{2}$, 60 $dm^{2}$, 70 $dm^{2}$, 80 $dm^{2}$, 90 $dm^{2}$, 100 $dm^{2}$.

b)
4 $m^{2}$ = 400 $dm^{2}$
700 $dm^{2}$ = 7 $m^{2}$
15 $m^{2}$ = 1,500 $dm^{2}$
2,000 $dm^{2}$ = 20 $m^{2}$.
Bình luận (5)

phòng nguyễn

b) Số? 2 000 $dm^{2}$ = 20 $m^{2}$.

Trả lời.

Cay kem cua chongyun

b) Số? 15 $m^{2}$ = 150 $dm^{2}$.

Trả lời.

Ánh Hồng Trần Thị

b) Số? 700 $dm^{2}$ = 7 $m^{2}$.

Trả lời.

trần trung hiếu

b) Số? 4 $m^{2}$ = 40 $dm^{2}$.

Trả lời.

Nguyên Lữ Anh

a) Đếm theo đề-xi-mét vuông: Có tổng cộng 100 đề-xi-mét vuông trên một hàng, vì có 10 hàng nên tổng số đề-xi-mét vuông là 1000.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.17220 sec| 2191.063 kb