Bài tập 1 trang 51 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Số?a) 6 $m^{2}$ 76 $dm^{2}$ =...
Câu hỏi:
Bài tập 1 trang 51 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Số?
a) 6 $m^{2}$ 76 $dm^{2}$ = .?. $dm^{2}$
b) 3 $dm^{2}$ 15 $cm^{2}$ = .?. $cm^{2}$
c) 3 $m^{2}$ 2 $dm^{2}$ = .?. $dm^{2}$
d) 8 $m^{2}$ 4 $cm^{2}$ = .?. $cm^{2}$
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Phương
Để giải bài toán trên, ta cần chuyển đổi các đơn vị đo diện tích về cùng một đơn vị trước khi thực hiện phép cộng.a) Chuyển 6 $m^{2}$ sang $dm^{2}$: 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ => 6 $m^{2}$ = 600 $dm^{2}$Số $dm^{2}$ cần tính là 600 + 76 = 676 $dm^{2}$b) Chuyển 3 $dm^{2}$ sang $cm^{2}$: 1 $dm^{2}$ = 100 $cm^{2}$ => 3 $dm^{2}$ = 300 $cm^{2}$Số $cm^{2}$ cần tính là 300 + 15 = 315 $cm^{2}$c) Chuyển 3 $m^{2}$ sang $dm^{2}$: 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ => 3 $m^{2}$ = 300 $dm^{2}$Số $dm^{2}$ cần tính là 300 + 2 = 302 $dm^{2}$d) Chuyển 8 $m^{2}$ sang $cm^{2}$: 1 $m^{2}$ = 10,000 $cm^{2}$ => 8 $m^{2}$ = 80,000 $cm^{2}$Số $cm^{2}$ cần tính là 80,000 + 4 = 80,004 $cm^{2}$Vậy câu trả lời đúng là:a) 6 $m^{2}$ 76 $dm^{2}$ = 676 $dm^{2}$b) 3 $dm^{2}$ 15 $cm^{2}$ = 315 $cm^{2}$c) 3 $m^{2}$ 2 $dm^{2}$ = 302 $dm^{2}$d) 8 $m^{2}$ 4 $cm^{2}$ = 80,004 $cm^{2}$
Câu hỏi liên quan:
a) 6 $m^{2}$ 76 $dm^{2}$ = 13,6 $m^{2}$; b) 3 $m^{2}$ 15 $cm^{2}$ = 3,15 $dm^{2}$; c) 3 $m^{2}$ 2 $dm^{2}$ = 3,2 $dm^{2}$; d) 8 $m^{2}$ 4 $cm^{2}$ = 8,04 $cm^{2}$
Vậy là:
d) 8 $m^{2}$ 4 $cm^{2}$ = 8m² + 4cm² = 8m² + 0,04m² = 8,04m²
c) 3 $m^{2}$ 2 $dm^{2}$ = 3m² + 2dm² = 3m² + 0,2m² = 3,2m²
b) 3 $dm^{2}$ 15 $cm^{2}$ = 3dm² + 15cm² = 3dm² + 0,15dm² = 3,15dm²