Bài tập 2 trang 18 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diềua) Đọc các số sau: 2 000 000, 5 000 0...
Câu hỏi:
Bài tập 2 trang 18 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
a) Đọc các số sau: 2 000 000, 5 000 000, 40 000 000, 600 000 000.
b) Viết các số trong bảng sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0 bằng cách điền vào chỗ chấm:
Đọc số | Viết số | Số chữ số | Số chữ số 0 |
Tám mươi nghìn | |||
Sáu mươi triệu | |||
Ba mươi hai triệu | |||
Bốn triệu | |||
Năm trăm triệu | |||
Hai trăm bốn mươi triệu |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Ánh
Để giải bài tập trên, trước hết ta cần đọc các số được cho và viết chúng dưới dạng chữ số. Sau đó, ta thực hiện các phép so sánh để xác định số chữ số và số lượng chữ số 0 của từng số.Phương pháp giải:a) Đọc các số:- 2 000 000: hai triệu- 5 000 000: năm triệu- 40 000 000: bốn mươi triệu- 600 000 000: sáu trăm triệub) Viết các số trong bảng và xác định số chữ số và số lượng chữ số 0:- Tám mươi nghìn: 80,000 (5 chữ số, 1 chữ số 0)- Sáu mươi triệu: 60,000,000 (8 chữ số, 0 chữ số 0)- Ba mươi hai triệu: 32,000,000 (8 chữ số, 0 chữ số 0)- Bốn triệu: 4,000,000 (7 chữ số, 0 chữ số 0)- Năm trăm triệu: 500,000,000 (9 chữ số, 0 chữ số 0)- Hai trăm bốn mươi triệu: 240,000,000 (9 chữ số, 0 chữ số 0)Vậy, câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn:a) Đọc các số: - 2 000 000: hai triệu- 5 000 000: năm triệu- 40 000 000: bốn mươi triệu- 600 000 000: sáu trăm triệub) Viết các số trong bảng và xác định số chữ số và số lượng chữ số 0:- Tám mươi nghìn: 80,000 (5 chữ số, 1 chữ số 0)- Sáu mươi triệu: 60,000,000 (8 chữ số, 0 chữ số 0)- Ba mươi hai triệu: 32,000,000 (8 chữ số, 0 chữ số 0)- Bốn triệu: 4,000,000 (7 chữ số, 0 chữ số 0)- Năm trăm triệu: 500,000,000 (9 chữ số, 0 chữ số 0)- Hai trăm bốn mươi triệu: 240,000,000 (9 chữ số, 0 chữ số 0)
Câu hỏi liên quan:
b) Viết số trong bảng và tính số chữ số, số chữ số 0 của mỗi số:- Tám mươi nghìn: 80,000 (5 chữ số, 1 chữ số 0).- Sáu mươi triệu: 60,000,000 (8 chữ số, 2 chữ số 0).- Ba mươi hai triệu: 32,000,000 (8 chữ số, 2 chữ số 0).- Bốn triệu: 4,000,000 (7 chữ số, 3 chữ số 0).- Năm trăm triệu: 500,000,000 (9 chữ số, 4 chữ số 0).- Hai trăm bốn mươi triệu: 240,000,000 (9 chữ số, 4 chữ số 0).
a) Số đã cho là: 2,000,000; 5,000,000; 40,000,000; 600,000,000.