Bài tập 2.6.Hoàn thành các thông tin còn thiếu trong bảng sau:Nguyên tốKí hiệu hóa họcCấu tạo...
Câu hỏi:
Bài tập 2.6. Hoàn thành các thông tin còn thiếu trong bảng sau:
Nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố | Khối lượng nguyên tử | ||
Số proton | Số neutron | Số electron | |||
Argon |
| 10 | 10 |
|
|
Phosphorus |
| 15 |
|
| 31 |
Calcium |
|
| 20 | 20 |
|
Aluminium |
| 13 | 14 |
|
|
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Dung
Phương pháp giải:1. Xác định số proton: Số proton của mỗi nguyên tố chính bằng số hiệu nguyên tử (Z).2. Xác định số neutron: Số neutron của mỗi nguyên tố tự tính bằng khối lượng nguyên tử (A) trừ đi số proton (Z).3. Xác định số electron: Số electron của mỗi nguyên tố bằng số proton (Z).Câu trả lời:Nguyên tố Kí hiệu hóa học Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố Khối lượng nguyên tử Số proton Số neutron Số electronArgon Ar 10 20 10 11 10Phosphorus P 15 31 15 16 15Calcium Ca 20 40 20 20 20Aluminium Al 13 27 13 14 13
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 2.1.Chọn phương án đúng. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tửA. có cùng số...
- Bài tập 2.2.Cho biết những nguyên tử nào trong bảng dưới đây thuộc cùng nguyên tố hóa...
- Bài tập 2.3.a)Hoàn thành những thông tin còn thiếu về tên hoặc kí hiệu hóa học của các...
- Bài tập 2.4. Hoànthành bảng sau bằng cách điền thông tin thích hợp vào các ô trống.Nguyên...
- Bài tập 2.5.Thành phần hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y được cho trong bảng sau:XYSố...
- Bài tập 2.7.Bằng cách xác định các loại đá chính và tính trung bình thành phần nguyên tố của...
Aluminium (Al) - Cấu tạo nguyên tử: 13 electron, 13 proton, 14 neutron - Khối lượng nguyên tử: 27
Calcium (Ca) - Cấu tạo nguyên tử: 20 electron, 20 proton, 20 neutron - Khối lượng nguyên tử: 40
Phosphorus (P) - Cấu tạo nguyên tử: 15 electron, 15 proton, 16 neutron - Khối lượng nguyên tử: 31
Argon (Ar) - Cấu tạo nguyên tử: 18 electron, 18 proton, 22 neutron - Khối lượng nguyên tử: 40