Bài tập 2.4. Hoànthành bảng sau bằng cách điền thông tin thích hợp vào các ô trống.Nguyên...
Câu hỏi:
Bài tập 2.4. Hoàn thành bảng sau bằng cách điền thông tin thích hợp vào các ô trống.
Nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Ghi chú |
Carbon |
| Kí hiệu có 1 chữ cái |
Boron |
| |
Sulfur |
| |
Calcium |
| Kí hiệu có 2 chữ cái |
Lithium |
| |
Silicon |
|
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Việt
Để giải bài tập trên, ta cần biết kí hiệu hóa học của các nguyên tố đó. Sau đó, ta điền vào bảng theo đúng tiêu chuẩn.Câu trả lời chi tiết:Nguyên tố Kí hiệu hóa học Ghi chúCarbon C Kí hiệu có 1 chữ cáiBoron B Kí hiệu có 1 chữ cáiSulfur S Kí hiệu có 1 chữ cáiCalcium Ca Kí hiệu có 2 chữ cáiLithium Li Kí hiệu có 2 chữ cáiSilicon Si Kí hiệu có 2 chữ cái
Câu hỏi liên quan:
- Bài tập 2.1.Chọn phương án đúng. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tửA. có cùng số...
- Bài tập 2.2.Cho biết những nguyên tử nào trong bảng dưới đây thuộc cùng nguyên tố hóa...
- Bài tập 2.3.a)Hoàn thành những thông tin còn thiếu về tên hoặc kí hiệu hóa học của các...
- Bài tập 2.5.Thành phần hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y được cho trong bảng sau:XYSố...
- Bài tập 2.6.Hoàn thành các thông tin còn thiếu trong bảng sau:Nguyên tốKí hiệu hóa họcCấu tạo...
- Bài tập 2.7.Bằng cách xác định các loại đá chính và tính trung bình thành phần nguyên tố của...
Trong bảng nguyên tố hóa học, Carbon có kí hiệu hóa học là C, Boron có kí hiệu hóa học là B, Sulfur có kí hiệu hóa học là S, Calcium có kí hiệu hóa học là Ca, Lithium có kí hiệu hóa học là Li, Silicon có kí hiệu hóa học là Si.
Carbon có kí hiệu hóa học là C, Boron có kí hiệu hóa học là B, Sulfur có kí hiệu hóa học là S, Calcium có kí hiệu hóa học là Ca, Lithium có kí hiệu hóa học là Li, Silicon có kí hiệu hóa học là Si.
Nguyên tố Kí hiệu hóa họcGhi chúCarbon C Kí hiệu có 1 chữ cáiBoron BSulfur SCalcium Ca Kí hiệu có 2 chữ cáiLithium LiSilicon Si