Bài 7.14 trang 33 toán lớp 7 tập 2 KNTTCho hai đa thức: $A = 6x^4 – 4x^3 + x -...
Câu hỏi:
Bài 7.14 trang 33 toán lớp 7 tập 2 KNTT
Cho hai đa thức:
$A = 6x^4 – 4x^3 + x - \frac{1}{3}$
$B = -3x^4 – 2x^3 – 5x^2 + x + \frac{2}{3}$
Tính $A + B$ và $A - B$
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Ánh
Để tính $A + B$, ta thực hiện cộng từng hạng tử của hai đa thức $A$ và $B$ với nhau:$A + B = (6x^4 - 4x^3 + x - \frac{1}{3}) + (-3x^4 - 2x^3 - 5x^2 + x + \frac{2}{3})$$= 6x^4 - 4x^3 + x - \frac{1}{3} - 3x^4 - 2x^3 - 5x^2 + x + \frac{2}{3}$$= 3x^4 - 6x^3 - 5x^2 + 2x + \frac{1}{3}$Để tính $A - B$, ta thực hiện phép trừ từng hạng tử của $B$ từng hạng tử của $A$:$A - B = (6x^4 - 4x^3 + x - \frac{1}{3}) - (-3x^4 - 2x^3 - 5x^2 + x + \frac{2}{3})$$= 6x^4 - 4x^3 + x - \frac{1}{3} + 3x^4 + 2x^3 + 5x^2 - x - \frac{2}{3}$$= 9x^4 - 2x^3 + 5x^2 - 1$Vậy, $A + B = 3x^4 - 6x^3 - 5x^2 + 2x + \frac{1}{3}$ và $A - B = 9x^4 - 2x^3 + 5x^2 - 1$.
Câu hỏi liên quan:
- Bài 7.12 trang 33 toán lớp 7 tập 2 KNTTTìm tổng của hai đa thức sau bằng cách nhóm các hạng tử cùng...
- Bài 7.13 trang 33 toán lớp 7 tập 2 KNTTTìm hiệu sau theo cách đặt tính trừ: $(-x^3 – 5x +...
- Bài 7.15 trang 33 toán lớp 7 tập 2 KNTTCho hai đa thức: $A = 3x^4 – 2x^3 – x + 1$...
- Bài 7.16 trang 33 toán lớp 7 tập 2 KNTTBạn Nam được phân công mua một số sách làm quà tặng trong...
- Bài 7.17 trang 33 toán lớp 7 tập 2 KNTTTrên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 65 m, người ta...
Hiệu hai đa thức A và B sau khi thực hiện phép trừ là: 6x^4 - 4x^3 + x - 1/3 + 3x^4 + 2x^3 + 5x^2 - x - 2/3
Hiệu của hai đa thức A và B là: (6x^4 - 4x^3 + x - 1/3) - (-3x^4 - 2x^3 - 5x^2 + x + 2/3)
Để tính hiệu hai đa thức A và B, ta trừ đa thức B từ A bằng cách thực hiện phép trừ các hệ số tương ứng của các thành phần tương đồng.
Tổng hai đa thức A và B sau khi thực hiện phép cộng là: 6x^4 - 4x^3 + x - 1/3 - 3x^4 - 2x^3 - 5x^2 + x + 2/3
Tổng của hai đa thức A và B là: (6x^4 - 4x^3 + x - 1/3) + (-3x^4 - 2x^3 - 5x^2 + x + 2/3)