GIẢI VNEN TOÁN 5 TỪ BÀI 1 ĐẾN 15
- Bài 1: Ôn tập về phân số
- Bài 2: Ôn tập về so sánh hai phân số
- Bài 3: Phân số thập phân
- Bài 4: Ôn tập các phép tính với phân số
- Bài 5: Hỗn số
- Bài 6: Hỗn số (tiếp theo)
- Bài 7: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 8: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 9: Ôn tập về Giải bài tập toán
- Bài 10: Ôn tập và bổ sung về Giải bài tập toán tỉ lệ thuận
- Bài 11: Ôn tập và bổ sung về Giải bài tập toán tỉ lệ nghịch
- Bài 12: Bảng đơn vị đo độ dài
- Bài 13: Bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài 14: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- Bài 15: Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
GIẢI VNEN TOÁN 5 TỪ BÀI 15 ĐẾN 28
- Bài 16: Héc - ta
- Bài 17: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 18: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 19: Khái niệm số thập phân
- Bài 20: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- Bài 21: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- Bài 22: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Bài 23: Số thập phân bằng nhau
- Bài 24: So sánh hai số thập phân
- Bài 25: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 26: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Bài 27: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Bài 28: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
GIẢI VNEN TOÁN 5 TỪ BÀI 29 ĐẾN 43
- Bài 29: Em đã học được những gì?
- Bài 30: Cộng hai số thập phân
- Bài 31: Tổng nhiều số thập phân
- Bài 32: Trừ hai số thập phân
- Bài 33: Ôn lại những gì đã học
- Bài 34: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Bài 35: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000....
- Bài 36: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 37: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- Bài 38: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 39: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 40: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Bài 41: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000....
- Bài 42: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 43: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
GIẢI VNEN TOÁN 5 TỪ BÀI 44 ĐẾN 57
- Bài 44: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Bài 45: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Bài 46: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 47: Ôn lại những gì em đã học
- Bài 48: Tỉ số phần trăm
- Bài 49: Giải bài tập toán về tỉ số phần trăm
- Bài 50: Giải bài tập toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- Bài 51: Giải bài tập toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo 2)
- Bài 52: Em ôn lại những gì đã học
- Bài 53: Ôn lại những gì đã học
- Bài 54: Sử dụng máy tính bỏ túi
- Bài 55: Hình tam giác
- Bài 56: Diện tích hình tam giác
- Bài 57: Em đã được học những gì?
=> Giải toán VNEN lớp 5 tập 2
Bài 3: Phân số thập phân
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
Bài 3: Phân số thập phân
Trong sách VNEN toán lớp 5 tập 1 trang 10, bài học về phân số thập phân được giải đáp cụ thể và chi tiết. Hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong bài học một cách dễ hiểu, giúp các em học sinh nắm vững kiến thức.
A. Hoạt động cơ bản
- Chơi trò chơi “ai nhanh, ai đúng”:
- a. Viết các phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 …
- b. Tìm các cặp số sao cho tích của chúng là 10, 100, 1000… rồi viết vào bảng
Trả lời:
- a. Các phân số có mẫu số 10, 100, 1000… là: $\frac{13}{10}$, $\frac{6}{100}$, $\frac{132}{1000}$, $\frac{45}{100}$...
- b. Điền vào bảng:
10 100 1000 2 x 5 5 x 20 1 x 1000 10 = 10 x 1 100 = 10 x 10 1000 = 100 x 10 50 x 2 2 x 50 1000 = 100 x 10
- Đọc kĩ nội dung từ sách giáo khoa và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn.
-
a. Viết và đọc một số phân số thập phân.
b. Tìm một số phân số có thể viết dưới dạng phân số thập phân.
Trả lời:
- a. Ví dụ: $\frac{13}{100}$ đọc là "Mười ba phần một trăm", $\frac{35}{100}$ đọc là "Ba mươi lăm phần một trăm", $\frac{3}{10}$ đọc là "Ba phần mười", $\frac{7}{10}$ đọc là "Bảy phần mười".
- b. Ví dụ: $\frac{15}{20}$, $\frac{4}{25}$, $\frac{13}{50}$, $\frac{4}{5}$ là một số phân số có thể viết dưới dạng phân số thập phân.
Bài học đưa ra các hoạt động cơ bản giúp học sinh hiểu rõ về phân số thập phân và cách thực hành thông qua các ví dụ minh họa rõ ràng.
Bài tập và hướng dẫn giải
B. Hoạt động thực hành
Câu 1: Trang 11 VNEN toán lớp 5 tập 1
a. Đọc mỗi phân số thập phân sau: $\frac{3}{10}$; $\frac{14}{100}$; $\frac{723}{1000}$; $\frac{2014}{1000000}$
b. Viết mỗi phân số thập phân sau:
Năm phần mười; bảy mươi hai phần một trăm; ba trăm phần nghìn; chín phần một triệu
Câu 2: Trang 11 VNEN toán lớp 5 tập 1
Phân số nào dưới đây là phân số thập phân: $\frac{10}{3}$, $\frac{17}{10}$, $\frac{100}{52}$, $\frac{439}{1000}$, $\frac{4}{3000}$
Câu 3: Trang 11 VNEN toán lớp 5 tập 1
Viết các phân số dưới đây thành phân số thập phân (theo mẫu):
Câu 4: Trang 11 VNEN toán lớp 5 tập 1
Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân:
a. $\frac{2}{5}$ ; $\frac{7}{4}$ ; $\frac{18}{25}$
b. $\frac{32}{80}$ ; $\frac{72}{400}$ ; $\frac{425}{5000}$
Câu 5: Trang 11 VNEN toán lớp 5 tập 1
Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 12 VNEN toán lớp 5 tập 1
Em viết năm phân số có thể viết thành phân số thập phân vào vở
Câu 2: Trang 12 VNEN toán lớp 5 tập 1
Chuyển các phân số em viết được thành phân số thập phân rồi đọc các phân số thập phân đó cho người lớn nghe.
Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) lớp 5
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) tiếng việt lớp 5 tập 1
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) tiếng việt lớp 5 tập 2
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) toán lớp 5
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) địa lí lớp 5
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) lịch sử lớp 5
- Giải bài tập sách giáo khoa (SGK) đạo đức lớp 5
- Giải bài tập tiếng anh lớp 5 - Tập 1
- Giải bài tập tiếng anh lớp 5 - Tập 2
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 5 tập 1
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) tiếng việt lớp 5 tập 2
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 1
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) toán lớp 5 tập 2
- Giải bài tập vở bài tập (VBT) địa lí lớp 5
Tài liệu tham khảo lớp 5
- Tuyển tập văn mẫu lớp 5
- Đề thi môn toán lớp 5
- Các dạng toán lớp 5
- Giải bài tập toán tiếng anh lớp 5
- Toán cơ bản và nâng cao lớp 5
- Bài tập thực hành tiếng việt lớp 5 tập 1
- Bài tập thực hành tiếng việt lớp 5 tập 2
- Bài tập thực hành toán lớp 5 tập 1
- Bài tập thực hành toán lớp 5 tập 2
- Bài tập cuối tuần toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần tiếng việt lớp 5
- Bài tập cuối tuần tiếng anh lớp 5