Bài 3: Cho 500ml dung dịch NaOH 1,3M tác dụng với 100ml dung dịch X chứ AlCl3 1M và FeCl3 1M . Nung...

Câu hỏi:

Bài 3: Cho 500ml dung dịch NaOH 1,3M tác dụng với 100ml dung dịch X chứ AlCl3 1M và FeCl3 1M . Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi được x gam chất rắn B. Tính giá trị của x.

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Hạnh
Cách làm:

1. Tính số mol NaOH, FeCl3, AlCl3 ban đầu:
nNaOH = 0,5 * 1,3 = 0,65 mol
nFeCl3 = 0,1 mol
nAlCl3 = 0,1 mol

2. Xây dựng phương trình hóa học và tính số mol các chất sau phản ứng:
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl

3. Tính số mol NaOH còn dư sau phản ứng:
NaOH dư = nNaOH ban đầu - (3 * nFeCl3) - (3 * nAlCl3)
NaOH dư = 0,65 - (0,3 + 0,3) = 0,05 mol

4. Xây dựng phương trình phản ứng để tìm chất rắn sau phản ứng:
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O

5. Tính số mol chất rắn thu được sau phản ứng:
Số mol chất rắn = NaOH dư = 0,05 mol

6. Nhiệt phân chất rắn để tính khối lượng chất rắn B:
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

7. Tính khối lượng chất rắn B:
mB = mFe2O3 + mAl2O3
mB = 0,05 * 160 + 0,025 * 102
mB = 10,55 g

Vậy giá trị của x là 10,55.

Câu trả lời: Giá trị của x khi nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi là 10,55 gam.
Bình luận (5)

Thanh Nguyễn

Vậy giá trị của x sẽ là kết quả cuối cùng mà ta cần tìm sau khi thực hiện các bước tính toán trên.

Trả lời.

Nguyễn Tú Anh

Dựa vào thông số đã cho, tính toán và tìm ra khối lượng không đổi x của chất rắn B thu được sau khi nung.

Trả lời.

Minh Anh Dang

Sau khi tìm ra phương trình phản ứng, ta có thể xác định khối lượng chất rắn B bằng cách tính khối lượng mol của nó. Biết rằng khối lượng mol là khối lượng phân tử nhân với số mol.

Trả lời.

Nguyễn Hoàng Ngân Nguyễn

Tiếp theo, ta cần xác định chất rắn B được tạo ra từ phản ứng giữa NaOH và AlCl3, FeCl3. Đặt phương trình phản ứng ban đầu và phản ứng tạo ra chất rắn B

Trả lời.

Phương Tâm

Đầu tiên, ta cần tìm số mol NaOH trong dung dịch. Với nồng độ 1,3M và thể tích 500ml, số mol NaOH là: 1,3 x 0,5 = 0,65 mol

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.25852 sec| 2153.914 kb