B. Hoạt động ứng dụng Cùng người thân chơi trờ chơi tìm 10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực...
Câu hỏi:
B. Hoạt động ứng dụng
Cùng người thân chơi trờ chơi tìm 10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Dung
Cách làm:1. Chuẩn bị một danh sách gồm nhiều từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực.2. Chọn một trò chơi hoặc phương pháp để chơi trò chơi tìm từ, có thể là việc đưa ra định nghĩa và yêu cầu người chơi tìm từ tương ứng.Câu trả lời cho câu hỏi trên: 10 từ có tiếng tài với nghĩa là có năng lực: 1. Tài năng2. Tài hoa3. Tài đức4. Tài giỏi5. Tài trí6. Tài nghệ7. Tài nhân8. Anh tài9. Hiền tài10. Tài tử
Câu hỏi liên quan:
- A. Hoạt động thực hành 2. Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc thuộc thể loại văn xuôi...
- 3. Nghe - viết: Hoa giấy
- 4. Nói 2-3 câu có các nội dung sau: a. Kể các hoạt động vui chơi của em và các bạn trong giờ nghỉ...
- 5. Ghi lại các từ ngữ đã học theo chủ điểm: Người ta là hoa đất Vẻ đẹp muôn màu Những người quả cảm...
- 6. Viết lại một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm nói trên
- 7. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chồ trống: a. - Một người ......... vẹn toàn -...
5. Trí tuệ: Khả năng suy luận, giải quyết vấn đề và học hỏi của một người.
4. Kỹ năng: Khả năng thực hiện công việc một cách chuyên nghiệp và hiệu quả.
3. Khả năng: Điểm mạnh của một người trong việc làm được điều gì đó tốt.
2. Năng lực: Khả năng hoặc kỹ năng của một người trong việc thực hiện công việc nào đó.
1. Tài năng: Sở thích hoặc khả năng đặc biệt của một người trong một lĩnh vực nào đó.