A. Hoạt động thực hành1.Chơi trò chơi: Tìm nhanh 10 từ có tiếng "vui"Điền tiếng thích hợp vào...
Câu hỏi:
A. Hoạt động thực hành
1. Chơi trò chơi: Tìm nhanh 10 từ có tiếng "vui"
Điền tiếng thích hợp vào mỗi vòng tròn xung quanh sao cho ghép với tiếng ở giữa sẽ tạo thành từ. Ai tìm đủ trước sẽ thắng cuộc.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Hạnh
Cách làm:- Chuẩn bị 10 từ có tiếng "vui": vui, vui vẻ, vui chơi, vui mừng, vui lòng, vui vẻ thưởng thức, vui vẻ nhộn nhịp, vui tươi, vui vẻ hạnh phúc, vui sướng.- Vẽ 10 vòng tròn nhỏ xung quanh một vòng tròn lớn ở giữa, mỗi vòng tròn nhỏ ứng với một từ.- Đưa ra từng từ và yêu cầu học sinh điền vào vòng tròn sao cho tạo thành từ hoàn chỉnh.- Thực hiện việc tìm nhanh 10 từ có tiếng "vui" và điền vào đúng vị trí.Câu trả lời: - Bạn có thể tìm một số từ có tiếng "vui" để điền vào các vòng tròn như sau: 1. Vui2. Vui chơi3. Vui vẻ4. Vui tươi5. Vui lòng6. Vui mừng7. Vui sướng8. Vui vẻ nhộn nhịp9. Vui vẻ thưởng thức10. Vui hạnh phúcSau khi điền đầy đủ các từ vào các vòng tròn, học sinh sẽ hoàn thành bài tập và thể hiện sự nhanh nhẹn và linh hoạt trong việc tìm kiếm từ vựng.
Câu hỏi liên quan:
Chơi trò chơi này giúp trẻ rèn luyện khả năng tìm từ và kích thích tư duy logic của trẻ.
Ai tìm đủ trước sẽ thắng cuộc và được khen ngợi.
Điền tiếng thích hợp vào mỗi vòng tròn xung quanh sao cho ghép với tiếng ở giữa tạo thành từ. Ví dụ: 'vui lòng' hoặc 'vui mừng'.
Tìm nhanh 10 từ có tiếng 'vui' như: vui vẻ, vui lòng, vui tính, vui mừng, vui sướng, vui vẻ, vui tươi, vui chơi, vui mắt, vui cười.