7. Tìm từ đồng nghĩaa. Đọc bài văn sau: "Cây rơm" (trang 182 sách giáo khoa (SGK))b.Tìm và...
Câu hỏi:
7. Tìm từ đồng nghĩa
a. Đọc bài văn sau: "Cây rơm" (trang 182 sách giáo khoa (SGK))
b. Tìm và viết vào bảng nhóm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài:
- Tinh ranh: ...........
- Dâng: .................
- Êm đềm: ...............
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Giang
Cách làm:
Bước 1: Đọc bài văn "Cây rơm" để hiểu nghĩa của các từ in đậm.
Bước 2: Tìm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài và viết vào bảng,
Bước 3: Kiểm tra kỹ trước khi nộp bài.
Câu trả lời chi tiết hơn:
Tinh ranh: Tinh khôn, ranh mãnh, tinh xảo, khôn ngoan, tinh nghịch
Dâng: biếu, cho, tặng, hiến, đưa, nộp
Êm đềm: êm ấm, bình yên, êm dịu, êm ái, êm ả, êm xuôi.
Bước 1: Đọc bài văn "Cây rơm" để hiểu nghĩa của các từ in đậm.
Bước 2: Tìm từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài và viết vào bảng,
Bước 3: Kiểm tra kỹ trước khi nộp bài.
Câu trả lời chi tiết hơn:
Tinh ranh: Tinh khôn, ranh mãnh, tinh xảo, khôn ngoan, tinh nghịch
Dâng: biếu, cho, tặng, hiến, đưa, nộp
Êm đềm: êm ấm, bình yên, êm dịu, êm ái, êm ả, êm xuôi.
Câu hỏi liên quan:
- B. Hoạt động thực hành1. Nghe thầy cô đọc và viết vào vở đoạn văn: Người mẹ của 51 đứa con
- 2. Viết vần của từng tiếng trong dòng thơ đầu vào phiếu học tập: Con ra tiền tuyến xa xôiYêu bầm...
- 4.Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong câu thơ trên và ghi vào vở
- 5.Xếp các từ trong khổ thơ sau vào nhóm thích hợp:(Các từ được phân cách với nhau bằng dấu...
- 6.Nối nhóm từ (in đậm) ở cột A với tên gọi thích hợp ở cột B.
- 8.Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm để điền vào chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau:a....
Từ đồng nghĩa với 'Êm đềm' là 'Yên bình'
Từ đồng nghĩa với 'Dâng' là 'Trao'
Từ đồng nghĩa với 'Tinh ranh' là 'Thông minh'