6.Cùng chơi: Thi tìm từ ngữ chứa tiếng trong bảng (chọn a hoặc b)a. Tìm các từ ngữ chứa những...

Câu hỏi:

6. Cùng chơi: Thi tìm từ ngữ chứa tiếng trong bảng (chọn a hoặc b)

a. Tìm các từ ngữ chứa những tiếng sau:

Sâmsươngsưasiêu
xâmxươngxưaxiêu

b. Tìm các từ ngữ có tiếng chứa những vần sau:

uôtươtiêt
uôcươciêc
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Hạnh
Cách làm:

a. Để tìm các từ ngữ chứa những tiếng đã cho, ta cần kiểm tra từng tiếng trong bảng và tìm các từ ngữ chứa tiếng đó.

b. Để tìm các từ ngữ có chứa những vần đã cho, ta cần xem xét các từ ngữ trong bảng và chọn ra những từ có vần đó.

Câu trả lời:

a. Các từ ngữ chứa những tiếng đã cho:
1. Sâm: sâm nhung, nhân sâm, củ sâm, hải sâm
2. Sương: giọt sương, sương sa, sương giá, sương mù
3. Sưa: say sưa, cây sưa, gỗ sưa
4. Siêu: siêu sao, siêu nhân, siêu nhiên, siêu giàu
5. Xâm: xâm nhập, xâm lăng, xâm lược, ngoại xâm
6. Xương: xương rồng, xương tay, xương bò
7. Xưa: ngày xưa, thuở xưa, xa xưa, cổ xưa
8. Xiêu: xiêu lơ, liêu xiêu, xiêu vẹo, nhà xiêu

b. Các từ ngữ có chứa những vần đã cho:
1. Uốt: Lạnh buốt, buột miệng, chuột bạch, tuốt lúa, nuốt chửng
2. Ướt: Lướt thướt, mưa ướt, mượt mà, rượt đuổi
3. Iết: tê liệt, chiết cây, triết lí, nhiệt độ, thời tiết, viết bài
4. Uốc: uống thuốc, mua chuộc, buộc dây, luộc rau, cuốc đất
5. Ước: ao ước, bắt chước, nước sông, được mùa, trước sau, ngước nhìn
6. Iêc: liếc nhìn, xanh biếc, điếc tai, chiếc áo, cá diếc
Bình luận (2)

34. Nguyễn Thái Tuấn lớp 11a4

b. Các từ ngữ chứa vần: uốt - sươ - tiêu - uốc - uốc - tiêu - cươ - cươ - cươ - cươ

Trả lời.

Quỳnh Tô

a. Các từ ngữ chứa những tiếng: Sâm, sương, xôi, xứ, xương, xúi, xì, xô

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.18310 sec| 2189.742 kb