5.Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúcĐồng nghĩa...

Câu hỏi:

5. Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc

Đồng nghĩa hạnh phúcTrái nghĩa hạnh phúc
  
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Đạt
Có thể làm cách sau:

1. Liệt kê các từ ngữ đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" như: sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện.
2. Liệt kê các từ ngữ trái nghĩa với từ "hạnh phúc" như: cực khổ, buồn đau, cơ cực, bất hạnh, khổ hạnh.

Câu trả lời có thể được viết lại như sau:

Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" có thể là các từ: sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện.

Trái nghĩa với từ "hạnh phúc" có thể là các từ: cực khổ, buồn đau, cơ cực, bất hạnh, khổ hạnh.

Đây là một cách trả lời cụ thể và chi tiết hơn cho câu hỏi trên.
Bình luận (2)
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.09168 sec| 2191.492 kb