Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Đạt
Có thể làm cách sau:1. Liệt kê các từ ngữ đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" như: sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện.2. Liệt kê các từ ngữ trái nghĩa với từ "hạnh phúc" như: cực khổ, buồn đau, cơ cực, bất hạnh, khổ hạnh.Câu trả lời có thể được viết lại như sau: Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" có thể là các từ: sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện. Trái nghĩa với từ "hạnh phúc" có thể là các từ: cực khổ, buồn đau, cơ cực, bất hạnh, khổ hạnh. Đây là một cách trả lời cụ thể và chi tiết hơn cho câu hỏi trên.