4.Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phiếu học tập:Từ ngữđồng nghĩatrái nghĩanhân...
Câu hỏi:
4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phiếu học tập:
Từ ngữ | đồng nghĩa | trái nghĩa |
nhân hậu | ..... | ..... |
trung thực | ..... | ..... |
dũng cảm | ..... | ..... |
cần cù | ..... | ..... |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Ngọc
Cách làm: - Xác định từng từ ngữ và tìm từ đồng nghĩa của nó.- Điền từ đồng nghĩa vào chỗ trống tương ứng.Câu trả lời chi tiết hơn:Điền từ thích hợp:Từ ngữ đồng nghĩanhân hậu nhân ái, nhân nghĩa, nhân từ, phúc hậu, hiền hậutrung thực thật thà, thành thật, thẳng thắn, cương trựcdũng cảm anh dũng, kiên cường, hùng dũng, gan dạ, quả cảm, gan góccần cù chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, cần mẫn, chuyên cần
Câu hỏi liên quan:
- B. Hoạt động thực hành1.Nghe thầy cô đọc và viết vào vở hai khô thơ đầu bài về ngôi nhà đang...
- 2.Thi tìm và viết vào phiếu học tập từ ngữ chứa các tiếng trong bảng sau:a.TiếngTừ ngữTiếngtừ...
- 3.Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu chuyện sau, biết rằng chỗ trông...
- 5.Nhận xét về việc sử dụng từ ngữ để thể hiện tích cách nhân vật. a. Đọc bài văn “Cô Chấm”...
- C. Hoạt động ứng dụngTìm hiểu những tấm gương người thầy thuốc tận tâm với người bệnh
lương thiện
kiên trì
can đảm
thận trọng
thân thiện