2.Viết từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to, học tập
Câu hỏi:
2. Viết từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to, học tập
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Vương
Cách làm:
Bước 1: Xác định từ cần tìm đồng nghĩa.
- Đẹp --> Xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ...
- To --> Lớn, vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng...
- Học tập --> Học, học hỏi, học hành, học việc...
Bước 2: Viết câu trả lời.
Từ đồng nghĩa với đẹp là: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ...
Từ đồng nghĩa với to lớn là: vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng...
Từ đồng nghĩa với học tập là: học, học hỏi, học hành, học việc...
Bước 1: Xác định từ cần tìm đồng nghĩa.
- Đẹp --> Xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ...
- To --> Lớn, vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng...
- Học tập --> Học, học hỏi, học hành, học việc...
Bước 2: Viết câu trả lời.
Từ đồng nghĩa với đẹp là: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ...
Từ đồng nghĩa với to lớn là: vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng...
Từ đồng nghĩa với học tập là: học, học hỏi, học hành, học việc...
Câu hỏi liên quan:
- A. Hoạt động cơ bản1. a. Quan sát bức tranh minh hoạ cho chủ điểm Việt Nam - Tổ quốc em.b. Nghe...
- 2-3-4. Đọc, giải nghĩa và luyện đọc1. Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gi đặc biệt so với những...
- 7. Tìm hiểu từ đồng nghĩa:So sánh nghĩa của hai cặp từ sau để hiểu thế nào là từ đồng nghĩa:a. học...
- B. Hoạt động thực hành1.Xếp 6 từ in đậm trong đoạn sau thành ba cặp từ đồng nghĩa: Sau 80 năm...
- 3.Đặt câu với một từ đồng nghĩa em vừa tìm được ở hoạt động 2 và viết vào vở.
- 4.Nghe thầy cô đọc và viết vào vở " Việt Nam thân yêu".
- 5.Điền tiếng thích hợp vào mỗi ô trống để hoàn chỉnh các đoạn văn viết về ngày độc lập. Biết...
- 6.Điền chữ thích hợp với mỗi ô trống:Âm đầuĐứng trước i, ê, eĐứng trước các âm còn lạiÂm...
- C. Hoạt động ứng dụng1.Chia sẻ với người thân những điều em biết về Tổ quốc qua bức tranh chủ...
Học tập: nghiên cứu
Học tập: học hành
To: rộng
To: lớn
Đẹp: đẹp mắt