2. Dựa vào nghĩa của tiếng tài, viết các từ dưới đây vào nhóm A hoặc nhóm B trong Phiếu học tập.tài...
Câu hỏi:
2. Dựa vào nghĩa của tiếng tài, viết các từ dưới đây vào nhóm A hoặc nhóm B trong Phiếu học tập.
tài giỏi, tài nguyên, tài nghệ, tài trợ, tài ba, tài đức, tài sản, tài năng, tài hoa, tài chính
Tài có nghĩa là "có khả năng hơn người bình thường" | Tài có nghĩa là "tiền của" |
M. tài hoa,...... | M. tài nguyên,...... |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Việt
Cách làm:Bước 1: Đọc câu hỏi và xác định nghĩa của từ "tài".Bước 2: Xác định từ "tài" có nghĩa là "có khả năng hơn người bình thường" và từ "tài" có nghĩa là "tiền của".Bước 3: Phân loại các từ vào nhóm A (có khả năng hơn người bình thường) và nhóm B (tiền của) dựa vào nghĩa của từ "tài".Câu trả lời:Nhóm A (có khả năng hơn người bình thường): tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng, tài hoaNhóm B (tiền của): tài nguyên, tài trợ, tài sản, tài chínhViết câu trả lời chi tiết hơn:Nhóm A (có khả năng hơn người bình thường): - tài giỏi: có khả năng làm tốt- tài nghệ: có khả năng về nghệ thuật- tài ba: có khả năng tốt ở mức độ trung bình- tài đức: có khả năng về đạo đức- tài năng: có khả năng tự nhiên mang lại- tài hoa: có khả năng về sự thông minh, sáng tạoNhóm B (tiền của): - tài nguyên: tiền của trong môi trường tự nhiên- tài trợ: tiền được cung cấp để hỗ trợ- tài sản: tiền của được sở hữu- tài chính: tiền của liên quan đến tài chính.
Câu hỏi liên quan:
- A. Hoạt động cơ bản1.Chơi trò chơi: Tìm nhanh từ có tiếng "tài"
- 2. Dựa vào nghĩa của tiếng tài, viết các từ dưới đây vào nhóm A hoặc nhóm B trong Phiếu học tập.tài...
- 3.Đặt câu với một từ trong nhóm A ở trên (tài giỏi, tài năng, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài...
- 4. Câu tục ngữ sau ý nói gì? "Nước lã mà vã nên hồ,Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan"a. Khen những...
- 5.Đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi: "Cái nón" (trang 13 sách giáo khoa (SGK))Đâu là kết bài...
- B. Hoạt động thực hành1.Viết thêm đoạn kết cho bài văn dưới đây: "Bác cần trục"Bến cảng lúc...
- C. Hoạt động ứng dụng1. Tìm đọc hoặc nghe kể một câu chuyện về người có sức khỏe đặc biệt (trang...
M. tài hoa, tài nguyên, tài trợ, tài ba, tài chính, tài đức
Tài có nghĩa là 'tiền của': tài trợ, tài sản, tài hoa, tài chính
Tài có nghĩa là 'có khả năng hơn người bình thường': tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng
Nhóm B: tài trợ, tài sản, tài hoa, tài chính
Nhóm A: tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng