19.18. Điền tên nhóm thực vật tương ứng với các đặc điểm nhận biết dưới đây.STTĐặc điểm nhận...
Câu hỏi:
19.18. Điền tên nhóm thực vật tương ứng với các đặc điểm nhận biết dưới đây.
STT | Đặc điểm nhận biết | Tên nhóm thực vật |
1 | Có thân, rễ; lá non cuộn tròn. Sinh sản bằng bào tử. | |
2 | Cây thân gỗ, lá nhỏ hình kim, chưa có hoa, cơ quan sinh sản là nón. | |
3 | Sống ở nơi ẩm ướt, có rễ, thân, lá giả. | |
4 | Có rễ, thân, lá, có mạch dẫn, có hoa, quả, hạt. |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Vương
Cách làm:- Đọc đặc điểm nhận biết của từng nhóm thực vật.- Xác định tên nhóm thực vật tương ứng với mỗi đặc điểm nhận biết.Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn:1. Tên nhóm thực vật: Rêu2. Tên nhóm thực vật: Hạt trần3. Tên nhóm thực vật: Dương xỉ4. Tên nhóm thực vật: Hạt kín
Câu hỏi liên quan:
- 19.1. Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa?A. Cây dương xỉ.B. Cây bèo tây.C....
- 19.2. Cây nào dưới đây có hạt nhưng không có quả?A. Cây chuối.B. Cây ngô.C. Cây thông.D. Cây mía.
- 19.3. Cơ quan sinh sản của thực vật khôngbao gồm bộ phận nào dưới đây?A. Hạt.B. Hoa.C. Quả.D....
- 19.4.Trong các cây sau: na, cúc, cam, rau bợ, khoai tây. Có bao nhiêu cây được xếp vào nhóm...
- 19.5. Hạt là cơ quan sinh sản của thực vật nào dưới đây?A. Rêu.B. Thìa là.C. Dương xỉ.D. Rau bợ.
- 19.6.Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật không có hoa?A. Rêu, mã đề, mồng tơi, rau ngót.B....
- 19.7. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?A. Cấu tạo đơn bào.B. Chưa có rễ chính...
- 19.8. Rêu thường sống ở môi trường nào?A. Môi trường nước.B. Môi trường ẩm ướt.C. Môi trường khô...
- 19.9. Rêu sinh sản theo hình thức nào?A. Sinh sản bằng bào tử.B. Sinh sản bằng hạt.C. Sinh sản bằng...
- 19.10. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu?A. Sinh sản bằng bào tử.B. Thân có...
- 19.11. Dương xỉ sinh sản như thế nào?A. Sinh sản bằng cách nảy chồi.B. Sinh sản bằng củ.C. Sinh sản...
- 19.12. Hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm phân loại với những cây còn lại?A. Phi lao.B....
- 19.13. Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt?A. Trắc bách diệp.B. Bèo tổ ong.C. Rêu.D. Rau bợ.
- 19.14. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác?A. Sinh...
- 19.15. Trong các nhóm thực vật dưới đây, nhóm nào có tổ chức cơ thể đơn giản nhất?A. Hạt trần.B....
- 19.16. Trong những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào là đặc điểm cơ bản của thực vật thuộc nhóm...
- 19.17. ghép nhóm thực vật (cột A) với đặc điểm chung tương ứng (cột B).
- 19.19. So sánh thực vật hạt trần và thực vật hạt kín.Đặc điểmThực vật hạt trầnThực vật hạt kínCơ...
- 19.20. Sắp xếp các loài cây sau vào các nhóm thực vật tương ứng: rau bợ, bèo vảy ốc, rêu, bách tán,...
- 19.21. Viết vào chỗ ... tên các thành phần cấu tạo cây rêu và cây dương xỉ.
- 19.22. Ghép các bộ phận của cây với chức năng tương ứng.
- 19.23. Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống với mỗi khẳng định dưới đây.STTKhẳng địnhĐ/S1Rêu...
Có rễ, thân, lá, có mạch dẫn, có hoa, quả, hạt: Angiospermae (Hạt kín)
Sống ở nơi ẩm ướt, có rễ, thân, lá giả: Thallophyta (Nấm, rêu)
Có thân, rễ; lá non cuộn tròn. Sinh sản bằng bào tử: Pteridophyta (Dương xỉ)
Cây thân gỗ, lá nhỏ hình kim, chưa có hoa, cơ quan sinh sản là nón: Gymnospermae (Hạt trần)