14.13. Viết tên chi và tên loài của các động vật trong bảng dưới đây.STTTên thường gọi/Tên khoa...
Câu hỏi:
14.13. Viết tên chi và tên loài của các động vật trong bảng dưới đây.
STT | Tên thường gọi/Tên khoa học | Tên chi | Tên loài |
1 | Lạc đà một bướu/ Camelus dromedarius | ||
2 | Hươu cao cổ/ Giraffa cameloparadalis | ||
3 | Hổ/ Panthera tigris | ||
4 | Sư tử/ Panthera leo | ||
5 | Cáo/ Canis lupus | ||
6 | Ngựa/ Equus caballus |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Huy
Cách làm:
- Đầu tiên, chúng ta cần nhận biết tên khoa học của từng loài động vật được cung cấp trong bảng.
- Tiếp theo, chúng ta phân biệt tên chi của động vật dựa trên tên khoa học.
- Cuối cùng, viết ra tên chi và tên loài của từng động vật theo yêu cầu của bài toán.
Câu trả lời đầy đủ:
1. Lạc đà một bướu: Chi Camelus, tên loài Camelus dromedarius.
2. Hươu cao cổ: Chi Giraffa, tên loài Giraffa camelopardalis.
3. Hổ: Chi Panthera, tên loài Panthera tigris.
4. Sư tử: Chi Panthera, tên loài Panthera leo.
5. Cáo: Chi Canis, tên loài Canis lupus.
6. Ngựa: Chi Equus, tên loài Equus caballus.
- Đầu tiên, chúng ta cần nhận biết tên khoa học của từng loài động vật được cung cấp trong bảng.
- Tiếp theo, chúng ta phân biệt tên chi của động vật dựa trên tên khoa học.
- Cuối cùng, viết ra tên chi và tên loài của từng động vật theo yêu cầu của bài toán.
Câu trả lời đầy đủ:
1. Lạc đà một bướu: Chi Camelus, tên loài Camelus dromedarius.
2. Hươu cao cổ: Chi Giraffa, tên loài Giraffa camelopardalis.
3. Hổ: Chi Panthera, tên loài Panthera tigris.
4. Sư tử: Chi Panthera, tên loài Panthera leo.
5. Cáo: Chi Canis, tên loài Canis lupus.
6. Ngựa: Chi Equus, tên loài Equus caballus.
Câu hỏi liên quan:
- 14.1. Trong hệ thống phân loại 5 giới sinh vật, vi khuẩn thuộc giới nào?A. Giới Khởi sinh.B. Giới...
- 14.2. Thế giói sống được phân thành các nhóm theo trình tự nào?A....
- 14.3. Cho các đại diện dưới đây:(1) Nấm sò.(2) Vi khuẩn.(3) Tảo lục đơn bào.(4) Rong.
- 14.4.Trong các loài dưới đây, loài nào thuộc giới Khởi sinh?A. Trùng giày.B. Trùng kiết lị.C....
- 14.5. Trong các loài dưới đây, loài nào không thuộc giới Thực vật?A. Tảo đa bào.B. Dương xỉ.C....
- 14.6. Loại rừng nào dưới đây có hệ thực vật phong phú nhất?A. Rừng lá kim phương Bắc.B. Rừng lá...
- 14.7.Nhóm nào dưới đây gồm những cây thích nghi với môi trường khô nóng ở sa mạc?A. Sen, đậu...
- 14.8. Đơn vị phân loại nhỏ nhất của thế giới sống là gì?A. Ngành.B. Lớp.C. Loài.D. Giới.
- 14.8. Đơn vị phân loại nhỏ nhất của thế giới sống là gì?A. Ngành.B. Lớp.C. Loài.D. Giới.
- 14.9. Sắp xếp các sinh vật: cá coi, dương xỉ, cây tùng, cây hoa hồng, nấm hương, trùng roi xanh,...
- 14.10. Chú thích tên 5 giới sinh vật vào hình 14.1.
- 14.11. Viết tên cấp bậc phân loại của cây ngô vào chỗ ... trong hình 14.2 dựa vào gợi ý sau: Cói,...
- 14.12. Viết tên một số sinh vật sống trong mỗi môi trường được ghi trong bảng dưới đây và nhận xét...
Tên chi và tên loài của cáo là Canis lupus
Tên chi và tên loài của sư tử là Panthera leo
Tên chi và tên loài của hổ là Panthera tigris
Tên chi và tên loài của hươu cao cổ là Giraffa cameloparadalis
Tên chi và tên loài của lạc đà một bướu là Camelus dromedarius