Phần câu hỏi Sử dụng bảng tuần hoàn, hãy cho biếtCâu hỏi 1:Số electron lớp ngoài cùng của...

Câu hỏi:

Phần câu hỏi

Sử dụng bảng tuần hoàn, hãy cho biết

Câu hỏi 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử hai số Al và S. Giải thích

Câu hỏi 2: Hãy kể tên nguyên tố thuộc chu kì nhỏ và cùng nhóm với nguyên tố berrylium

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Việt
Phương pháp giải:

Câu hỏi 1: Để tính số electron lớp ngoài cùng của một nguyên tử, ta cần biết vị trí của nguyên tử đó trong bảng tuần hoàn. Lưu ý rằng số electron lớp ngoài cùng chính là số electron trong lớp ngoài cùng của nguyên tử đó.

Câu hỏi 2: Để tìm nguyên tố cùng nhóm với berrylium, ta cần xác định vị trí của berrylium trong bảng tuần hoàn, sau đó tìm nguyên tố có cùng nhóm trên cùng một hàng ngang.

Câu trả lời chi tiết:

Câu hỏi 1:
- Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là 3, vì Al nằm ở nhóm IIIA (13) trong bảng tuần hoàn và có cấu hình electron là 2-8-3.
- Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử S là 6, vì S nằm ở nhóm VIA (16) trong bảng tuần hoàn và có cấu hình electron là 2-8-6.

Câu hỏi 2:
- Nguyên tố cùng nhóm với berrylium là Magnesium (Mg), vì Mg cũng nằm ở hàng ngang thứ 2 (chu kì nhỏ) và cùng nhóm với berrylium (nhóm IIA - 2) trong bảng tuần hoàn.
Bình luận (3)

Trà My Đào

Câu trả lời khác cho câu hỏi 1 và 2: Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là 3 và của nguyên tử S là 6. Nguyên tố cùng nhóm với berrylium là nguyên tố boron. Việc xác định này có thể được thực hiện dựa trên bảng tuần hoàn của các nguyên tố hóa học.

Trả lời.

Thái Phùng

Câu trả lời cho câu hỏi 2: Nguyên tố thuộc chu kì nhỏ và cùng nhóm với nguyên tố berrylium là nguyên tố boron, có số nguyên tử là 5. Để xác định nguyên tố cùng nhóm, ta có thể sử dụng bảng tuần hoàn hoặc công thức tính toán số nguyên tử.

Trả lời.

NgọcTrúc

Câu trả lời cho câu hỏi 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử hai số Al là 3 và của nguyên tử S là 6. Để tính số electron lớp ngoài cùng, ta có thể sử dụng công thức 2n^2 với n là số hiệu lớp electron.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.06752 sec| 2195.336 kb