III. Vai trò của động vật1. Động vật có những vai trò gì trong cuộc sống hằng ngày của em? Hãy kể...
Câu hỏi:
III. Vai trò của động vật
1. Động vật có những vai trò gì trong cuộc sống hằng ngày của em? Hãy kể tên các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật mà em đã sử dụng.
2. Dựa vào thông tin đã học và hình 13.16, hãy viết tên các loài động vật tương ứng với các vai trò trong bảng và hoàn thành vở theo mẫu sau:
Vai trò của động vật | Tên các loài động vật |
Thực phẩm | ? |
Dược phẩm | ? |
Nguyên liệu sản xuất | ? |
Giải trí - thể thao | ? |
Học tập - Nghiên cứu khoa học | ? |
Bảo vệ an ninh | ? |
Các vai trò khác | ? |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Dung
Cách làm:- Hiểu rõ câu hỏi và yêu cầu của bài toán.- Liệt kê các vai trò của động vật trong cuộc sống hàng ngày và các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật.- Nhìn vào hình 13.16 để xác định tên các loài động vật tương ứng với các vai trò.- Điền tên các loài động vật vào bảng theo từng vai trò.Câu trả lời:1. Động vật có vai trò quan trọng trong cuộc sống hằng ngày, chúng cung cấp thực phẩm như gà, vịt, lợn, trâu, bò; các sản phẩm từ động vật được sử dụng làm dược phẩm như mèo, dê, rắn, nguyên liệu sản xuất như cừu, dê; phục vụ giải trí - thể thao như chó, voi, cá voi; học tập - nghiên cứu khoa học như ếch, ruồi, muỗi; bảo vệ an ninh như chó.2. Vai trò của động vật | Tên các loài động vậtThực phẩm | gà, vịt, lợn, trâu, bòDược phẩm | mèo, dê, rắnNguyên liệu sản xuất | cừu, dêGiải trí - thể thao | chó, voi, cá voiHọc tập - Nghiên cứu khoa học | ếch, ruồi, muỗiBảo vệ an ninh | chó
Câu hỏi liên quan:
- I. Đa dạng động vậtThảo luận nhóm và thực hiện yêu cầu sau:Các loài động vật có thể sống ở đâu? Hãy...
- II. Các nhóm động vật1. Động vật không xương sống* Câu hỏi:Kể tên những loài thân mềm, chân...
- IV. Tác hại của động vật1. Quan sát hình 13.17, nêu tác hại của động vật đối với thực vật.2. Em hãy...
Ngoài các loài động vật nêu trên, còn có những loài khác như cá, chim, cá sấu, linh dương, voi, hươu, ếch, ngỗng, chó mèo, cún cưng, thỏ, gấu, hải cẩu, tê giác, hươu cao cổ, khỉ, gấu trúc, rắn, cá voi, cá ngựa, cá heo, cua, tôm, sò, ốc, vân vân.
Để hoàn thành vở theo mẫu: Thực phẩm - heo, bò, gà; Dược phẩm - vịt lội (táo***), rắn; Nguyên liệu sản xuất - cừu, ngựa, cỏ; Giải trí - thể thao - chó săn, ngựa; Học tập - nghiên cứu khoa học - chuột, ếch; Bảo vệ an ninh - chó chăn cừu; Các vai trò khác - mèo (chống rận bám).
Vai trò của động vật và tên các loài động vật tương ứng: Thực phẩm - heo, bò, gà; Dược phẩm - vịt lội (táo***), rắn; Nguyên liệu sản xuất - cừu, ngựa, cỏ; Giải trí - thể thao - chó săn, ngựa; Học tập - nghiên cứu khoa học - chuột, ếch; Bảo vệ an ninh - chó chăn cừu; Các vai trò khác - mèo (chống rận bám).
Các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật mà em đã sử dụng bao gồm: thịt, sữa, trứng, da, lông, ngà voi, sừng hươu, kem đánh răng, sáp ong, thuốc bổ từ thảo mộc, gelatin từ xương động vật.