II. Khối khíDựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết:Nhiệt độ và độ ẩm của một khối khí hình thành...

Câu hỏi:

II. Khối khí

Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết:

  • Nhiệt độ và độ ẩm của một khối khí hình thành trên lục địa ở vĩ độ cao.
  • Nhiệt độ và độ ẩm của một khối khí hình thành ngoài đại dương ở vĩ độ thấp
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Phương
Phương pháp giải:

Phương pháp 1:
- Trước hết, bắt đầu bằng việc nêu ra sự khác biệt giữa lục địa và đại dương: Lục địa thường có nhiệt độ cao hơn, ít độ ẩm hơn so với đại dương.
- Một khối khí hình thành trên lục địa ở vĩ độ cao sẽ có nhiệt độ cao và độ ẩm thấp, vì lục địa thường nóng hơn nước và khí hậu trên lục địa thường khô hơn.
- Ngược lại, một khối khí hình thành ngoài đại dương ở vĩ độ thấp sẽ có độ ẩm cao, vì nước giữ nhiệt tốt hơn, nên khí hậu gần đại dương thường ẩm ướt hơn.

Câu trả lời:
- Nhiệt độ và độ ẩm của một khối khí hình thành trên lục địa ở vĩ độ cao thường cao và thấp, lần lượt. Trong khi đó, khối khí hình thành ngoài đại dương ở vĩ độ thấp thì có độ ẩm cao. Điều này là do đặc tính địa lý của lục địa và đại dương khác nhau, ảnh hưởng đến khí hậu và tạo ra sự chênh lệch về nhiệt độ và độ ẩm của khối khí.
Bình luận (5)

Thuan Nguyen

Các điều kiện khí tượng khác nhau tạo ra sự đa dạng trong hình thành khối khí ở các khu vực khác nhau trên trái đất.

Trả lời.

Vi Thị Miền

Trong khi đó, ở vĩ độ thấp, khí hậu ẩm và nóng hơn do có nguồn nước lớn từ đại dương và làm tăng độ ẩm và nhiệt độ.

Trả lời.

Dương Mạnh Tân

Tại vĩ độ cao, khí hậu khô và lạnh hơn vì không có nguồn nước đủ để tạo độ ẩm và làm tăng nhiệt độ.

Trả lời.

Tho Tran

Trong khi đó, khối khí hình thành ngoài đại dương ở vĩ độ thấp thường có nhiệt độ cao vì mặt đất và mặt nước hấp thụ nhiều năng lượng từ mặt trời, và độ ẩm cao do có nguồn nước lớn để bay hơi.

Trả lời.

Trang Mai

Khối khí hình thành trên lục địa ở vĩ độ cao thường có nhiệt độ thấp do không nhận được nhiều ánh nắng mặt trời và độ ẩm thấp do không có nguồn nước để bay hơi lên.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.13704 sec| 2228.508 kb