II. ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾTHình thành kiến thứcCâu 1. Cho biết tên gọi, vật liệu chế tạo và tỉ lệ của...
Câu hỏi:
II. ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT
Hình thành kiến thức
Câu 1. Cho biết tên gọi, vật liệu chế tạo và tỉ lệ của bản vẽ chi tiết hình 14.5
Câu 2. Cho biết ý nghĩa của các hình cắt A - A; B - B của bản vẽ chi tiết hình 14.5.
Câu 3. Cho biết kích thước chung, kích thước bộ phận của từng chi tiết hình 14.5
Câu 4. Cho biết yêu cầu kĩ thuật của chi tiết hình 14.5 là gì?
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Phương
Để giải câu hỏi trên, ta cần thực hiện các bước sau:Bước 1: Xem kỹ bản vẽ chi tiết hình 14.5 để hiểu rõ các thông tin cần tìm.Bước 2: Tìm hiểu về tên gọi, vật liệu chế tạo và tỉ lệ của bản vẽ chi tiết.Bước 3: Đọc và hiểu ý nghĩa của các hình cắt A - A; B - B trong bản vẽ chi tiết hình 14.5 để biết được cấu trúc bên trong của vật thể.Bước 4: Xác định kích thước chung và kích thước bộ phận của từng chi tiết trong bản vẽ.Bước 5: Tìm hiểu yêu cầu kỹ thuật của chi tiết hình 14.5, bao gồm các công đoạn cần thực hiện trong quá trình chế tạo và xử lý chi tiết đó.Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn:Câu 1: - Tên gọi: Bản vẽ chi tiết càng đỡ- Vật liệu chế tạo: Thép- Tỉ lệ của bản vẽ: 1:1Câu 2: - Ý nghĩa của các hình cắt A - A; B - B: Biểu diễn, thể hiện cấu trúc bên trong của vật thể.Câu 3:- Hình chiếu đứng: + Khoảng cách đế đến tâm ống: 58 ± 0,1mm+ Đế dài: 82mm+ Độ nhám trung bình: 6,3.10-3mm+ Bán kính ống: 20mm+ Vít: 2 x M10- Hình chiếu cạnh:+ Dài: 79mm+ Rộng: 38mm+ Đế dày: 10mm+ Bán kính đế: 3mm+ Đường kính ống: 22mm- Hình chiếu bằng:+ Dài: 82mm+ Khoảng cách giữa hai lỗ vít: 58mm+ Bán kính lỗ vít: 12mmCâu 4: Yêu cầu kỹ thuật của chi tiết hình 14.5 là mài cùn cạnh sắc và mạ kẽm.
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (0)