Bài 1: phát âm
1. claimed warned occurred existed
2.pens books chairs toys
3. send pen pretty get
4.earphone speak meat heat
5. chemist check child teacher
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- 26. Do they teach English here?...
- 15. It ______ that Ha Long bay was recognized as a World Heritage Site by UNESCO in 1994. A. knows B. is known C. be...
- Sua loi sai: 1. Conservation (of) energy also has (other) meaning and (that) is (to) save energy 2. I didn't...
- join the sentences then identify the functions of the linking words in brackets i don't feel like going out...
- 1 they had a boy .............. that yesterday a done b to do c did d do 2 we get our mail ................ yesterday...
- Write an essay to express your opinion about this saying " Money can buy everything". Do you agree with it?...
- 1. What is the main topic of the passage? A.The zipper is a wonderful...
- A)viết lại câu. 1)she can meet him if he arrives before eleven. -So...
Câu hỏi Lớp 9
- nêu nội dung chính của 3 khổ thơ cuối của bài mùa xuân nho nhỏ
- từ ý nghĩa nội dung của khổ 3,4 bài viếng lăng bác em hãy trình bày suy nghĩ về tình cảm của nhân dân việt nam đối với...
- Lập dàn bài thuyết minh cái quạt mo giúp với cần gấp hôm nay
- Tại sao Vũ Nương lại gặp Phan Lang và được giải oan giúp mik với PLS
- Cho m gam glucozơ lên men thu được chất lỏng và khí CO2. Cho khí CO2 sinh ra vào dung...
- hãy diễn xuôi theo ý hiều của em về đoạn trích "Kiều ở lầu Ngưng Bích "khoảng 20 dòng Mong các bạn có thể làm hộ mình ạ...
- Nêu đặc điểm của mắt cận,mắt lão và cách khắc phục?
- trong các tác phẩm văn học ở chương trình lớp 9, em thích tác phẩm nào nhất, vì sao ? giups em với ạ :3
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm: - Xác định âm tiết bet trong các từ trong câu hỏi.- Tìm trong từ điển các từ gần giống như câu hỏi về cách phát âm.- So sánh và tìm ra cách phát âm chính xác của các từ.Câu trả lời:1. claimed - warning - occurred - existed - claimed: /kleɪmd/ - warned: /wɔːnd/ - occurred: /əˈkɜːrd/ - existed: /ɪɡˈzɪstɪd/2. pens - books - chairs - toys - pens: /penz/ - books: /bʊks/ - chairs: /tʃeərz/ - toys: /tɔɪz/3. send - pen - pretty - get - send: /send/ - pen: /pen/ - pretty: /ˈprɪti/ - get: /ɡet/4. earphone - speak - meat - heat - earphone: /ˈɪərfoʊn/ - speak: /spiːk/ - meat: /miːt/ - heat: /hiːt/5. chemist - check - child - teacher - chemist: /ˈkemɪst/ - check: /tʃek/ - child: /tʃaɪld/ - teacher: /ˈtiːtʃər/