Bài 1: phát âm
1. claimed warned occurred existed
2.pens books chairs toys
3. send pen pretty get
4.earphone speak meat heat
5. chemist check child teacher
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 9
- 31. The mother asked her son _______. A. where he has been B. where he had...
- 31. accustomed to/ England/they/driving/to/are not/on the...
- 1. A woman wrote to me. She wanted my advice => the woman...... 2 mary was wearing the red dress. It was made in...
- Tại sao khi nói 1 câu VD như "He was stressed" sao lại phải thêm ed vào chữ stress -> stressed vậy? Sao ko để...
- WISH CLAUSES Mark the correct option A, B, C or D: 1. I don't understand this point of grammar. I wish I ______ it...
- Complete the second sentence in each pair so that it has similar meaning to the first sentences. 1. I arrived on time...
- Don't throw trash ......the water a)onto b)on c)in d)to
- Khoanh vào đáp án đúng rồi giải thích giúp mình Question 8:I...
Câu hỏi Lớp 9
- C=\(\dfrac{1}{\sqrt{x-1}}\) - \(\dfrac{3}{x\sqrt{x+1}}\) +\(\dfrac{1}{x-\sqrt{x+1}}\) A) rút gọn biểu thức...
- Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây: A. cây lúa và hoa màu. B. cây...
- Nếu có một kính cận, làm thế nào để biết đó là một thâu kính...
- trong khổ thơ thứ 6 bài thơ bếp lửa, từ "nhóm" đã xuất hiện bốn...
- Hãy chọn câu đúng. Các sản phẩm đa phương tiện được tạo bằng máy tính có thể là phần mềm, tập tin, hoặc hệ thống các...
- Từ 4 dấu hiệu nhận của tứ giác nội tiếp (trong SGK Toán 9 trang 103 tập 2) có thể suy ra những tính chất của tứ...
- đây là bài j Truyện ngắn Những ngôi sao xa xôi là câu chuyện kể về ba nữ thanh niên xung phong: Phương Định, Nho, Thao...
- Bài 18 (trang 110 SGK Toán 9 Tập 1) Trên mặt phẳng tọa độ $Oxy$, cho điểm $A(3; 4)$. Hãy xác định vị trí tương đối của...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
- Xác định âm tiết bet trong các từ trong câu hỏi.
- Tìm trong từ điển các từ gần giống như câu hỏi về cách phát âm.
- So sánh và tìm ra cách phát âm chính xác của các từ.
Câu trả lời:
1. claimed - warning - occurred - existed
- claimed: /kleɪmd/
- warned: /wɔːnd/
- occurred: /əˈkɜːrd/
- existed: /ɪɡˈzɪstɪd/
2. pens - books - chairs - toys
- pens: /penz/
- books: /bʊks/
- chairs: /tʃeərz/
- toys: /tɔɪz/
3. send - pen - pretty - get
- send: /send/
- pen: /pen/
- pretty: /ˈprɪti/
- get: /ɡet/
4. earphone - speak - meat - heat
- earphone: /ˈɪərfoʊn/
- speak: /spiːk/
- meat: /miːt/
- heat: /hiːt/
5. chemist - check - child - teacher
- chemist: /ˈkemɪst/
- check: /tʃek/
- child: /tʃaɪld/
- teacher: /ˈtiːtʃər/