There are a lot of things _____in Da Lat .
A. see B. to see C. seeing D. to seeing
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- When I was a boy, I .... tea to coffee. A. Prefer B. Preferred C. Prefers D. Preferring 2. He was only thirteen, but...
- He is a farmer .He works on a _ _ _ _ .Help me
- cách dùng a few, a little, much, many
- VIII. Read and fill in the blank with one suitable word to complete the passage. Then circle T (True) or F...
- 4. Complete question 1-5 with much and many. Then choose the correct words in the...
- write 50-70 words about your favourite sport
- VII. Give the opposite of the underlined words in the following sentences. 1.My new flat has got a large...
- I haven't seen him for two weeks --. The last time I ...........
Câu hỏi Lớp 6
- Soạn văn bài " Buổi học cuối cùng " Giúp mk nha !!! Mk đang cần gấp lắm !!! Ai nhanh nhất mk tk cho 3 tk !!! Thanks ♥
- tính: a)-37.64-37.36 ...
- I. PHẦN ĐỌC - HIỂU ( 6 điểm) ...
- Bạn nào thi toán cuối kì lớp 6 năm nay thì cho mik xin đề nha, chủ yếu là tham khảo...
- bánh chưng bánh giầy là biểu tượng của trời tròn , đất vuông . khái niệm tròn và vuông có ý nghĩa gì
- a, tính tỉ số phần trăm (làm tròn đến hàng phần mười) của 30m so với 70m
- Bạn Tú cần mua hai đôi giày thể thao có giá niêm yết là 810 000 đồng và 1 290 000 đồng. Cửa hàng A giảm nửa giá các...
- Tìm số nguyên n để phân số A = n-5/n-2 có giá trị là 1 số nguyên
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để hoàn thành câu hỏi trên, ta cần điền từ/cụm từ đúng vào chỗ trống trong câu. Để chọn từ/cụm từ đúng, ta cần nhận diện cấu trúc ngữ pháp của câu.Trong câu "There are a lot of things _____ in Da Lat", ta cần chọn một động từ hoặc cụm động từ để hoàn thành câu. Dựa vào cấu trúc của câu, ta cần sử dụng một cụm động từ để hoàn chỉnh câu. "To see" là một cụm động từ dùng để diễn đạt mục đích hoặc hành động sau đó. Vì vậy, đáp án đúng là:B. to seeVậy câu trả lời cho câu hỏi "There are a lot of things to see in Da Lat."
There are a lot of things to see in Da Lat.
There are a lot of things to see in Da Lat.
There are a lot of things to see in Da Lat.
There are a lot of things to see in Da Lat.