Viết đoạn văn ngắn nói ve thói quen xem tivi của em bằng Tiếng Anh
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Complete the sentences. Use such as, like, For example and your own ideas. 1. I like big animals.... . 2. In my...
- Chia động từ : 1. A friend of mine ( call) _______ me last night .,but I ( not / be ) _________ at home .So my...
- Sắp xếp lại câu sau: in/ today/ Robots/ intelligent/ are/ than/ more/ those/ the past.
- BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN TIẾNG ANH BÀI 1: chia động từ ở thì quá khứ tiếp diẽn 1. I ..... down the street...
- I started learning English since I was eight years old. => I’ve ………………………………………………………
- giúp mình giải bài bài 2 của A CLOSER LOOK 2 trong Unit 8 sách giáo khoa tập 2 hộ mình với nhé
- Chọn từ có cách phát âm khác: 1)A. fly B.usually C. hungry D.thirsty ( vần y) 2)A.watches B.brushes...
- Viết một đoạn văn ngắn bằng tiếng anh nói về thành phố mà bạn muốn sống nhất ở Việt Nam Ngắn thoi nha các bạn
Câu hỏi Lớp 6
- Lập dàn ý cho bài văn tả cảnh sông nước
- Viết tập hợp C các số nguyên tố có một chữ số.
- Giải thích vì sao thức ăn để lâu ngày trong không khí bị nấm mốc??????
- neu tác dụng của ngôi kể thứ nhất nha!
- Phân biệt 2 biện pháp ẩn dụ và hoán dụ( so sánh điểm giống và khác)
- cá heo,cá voi,cá sấu,cá mập,cá cóc tam đảo đều sống dưới nước,đều được gọi...
- Em hãy trình bày quá trình tiến hoá từ Vượn người thành người?
- Em có suy nghĩ gì về ý nghĩa biểu tượng cây tre Việt Nam ( viết đoạn văn khoảng 5 - 7 dòng )
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để viết đoạn văn ngắn nói về thói quen xem TV của em bằng Tiếng Anh, bạn có thể làm như sau:1. Tìm hiểu về thói quen xem TV của em, bao gồm thời gian, chương trình yêu thích, tần suất xem TV hàng ngày.2. Viết các câu về thói quen xem TV của em, sử dụng các cấu trúc ngữ pháp đơn giản như Present Simple.3. Tổ chức các ý thành một đoạn văn ngắn và sử dụng từ vựng phù hợp.Ví dụ câu trả lời:- I usually watch TV in the evening after I finish my homework.- My favorite TV show is a cooking competition.- I watch TV about 2 hours a day.- I sometimes watch cartoons on the weekend.- Watching TV helps me relax after a long day at school.Nhớ rằng, câu trả lời của bạn cần phản ánh thói quen xem TV của em một cách chân thực và rõ ràng.